salvaguardare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvaguardare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvaguardare trong Tiếng Ý.

Từ salvaguardare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảo vệ, che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvaguardare

bảo vệ

verb

Vivo per salvaguardare e proteggere questa grande società.
Tôi sống để bảo vệ sự duy trì của xã hội vĩ đại này.

che chở

verb

Si salvaguarda il cuore simbolico coltivando buone abitudini spirituali
Vun trồng những thói quen tốt về thiêng liêng che chở lòng

Xem thêm ví dụ

Quel corpo, formato dagli apostoli e dagli anziani della congregazione di Gerusalemme, contribuiva a salvaguardare l’unità della congregazione come “solo corpo” di Cristo. — Efesini 4:4, 11-16; Atti 15:22-31; 16:4, 5.
Hội đồng này—gồm các sứ đồ và trưởng lão thuộc hội thánh Giê-ru-sa-lem—giúp duy trì sự hợp nhất của hội thánh như “một thân-thể” của Đấng Christ.—Ê-phê-sô 4:4, 11-16; Công-vụ 15:22-31; 16:4, 5.
Come possiamo salvaguardare la nostra eredità?
Chúng ta có thể giữ gìn sản nghiệp của mình bằng cách nào?
(Giovanni 5:27-29) Pertanto gli chiese di salvaguardare la sua forza vitale fino al momento della risurrezione. — 1/1, pagina 31.
(Giăng 5:27-29) Vì vậy ông cầu xin, hoặc kêu cầu, Chúa Giê-su gìn giữ lực sự sống của ông cho đến khi được sống lại.—1/1, trang 31.
Un’assemblea di circoscrizione che ci aiuterà a salvaguardare la nostra spiritualità
Hội nghị vòng quanh giúp chúng ta gìn giữ mối quan hệ với Đức Chúa Trời
Ciò che farete per salvaguardare la vostra famiglia qualora doveste morire è una faccenda personale, ma un cristiano di nome Edward dice: “Ho una polizza di assicurazione sulla vita i cui beneficiari sono gli otto componenti della mia famiglia.
Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi.
(b) In che modo possiamo salvaguardare la saggezza, e quali saranno i benefìci?
(b) Làm thế nào chúng ta có thể gìn giữ sự khôn ngoan, và khi làm thế chúng ta sẽ hưởng lợi ích gì?
Siamo qui per puntare i riflettori sulla necessità di salvaguardare questa lingua.
Ta ở đây để nêu lên sự cần thiết của việc bảo tồn ngôn ngữ.
L’intento di Boaz era quello di salvaguardare la reputazione di Rut così come la propria, dato che la gente avrebbe potuto erroneamente pensare che era accaduto qualcosa di immorale.
Ông muốn bảo vệ danh tiếng của Ru-tơ cũng như của mình, vì người ta có thể cho rằng đã xảy ra chuyện trái đạo đức.
Genitori, contribuite a salvaguardare i vostri figli armandoli mattina e sera con il potere della preghiera familiare.
Thưa các bậc cha mẹ, hãy giúp bảo vệ con cái của mình bằng cách trang bị cho chúng vào buổi sáng và buổi tối với sức mạnh của lời cầu nguyện chung gia đình.
Lo tengo solo per salvaguardare me stesso, e per conservare un'arma che sarà sempre sicuro me da qualsiasi iniziativa che potrebbe prendere in futuro.
Tôi giữ nó chỉ để bảo vệ bản thân mình, và phải bảo toàn một vũ khí mà sẽ luôn luôn an toàn tôi từ bất kỳ bước nào mà ông có thể mất trong tương lai.
L'abbiamo trasformato in un problema della società civile e abbiamo lanciato una campagna per salvaguardare l'arabo.
Ta xoay chuyện này thành một vấn đề xã hội dân sự, và phát động chiến dịch bảo tồn ngôn ngữ Ả Rập.
(Capitoli 1 e 2) Ci indica come coltivare una stretta relazione con Geova e come salvaguardare il nostro cuore.
(Chương 1 và 2) Ông cho chúng ta thấy cách vun trồng quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va và làm sao gìn giữ lòng mình.
È perciò nostra responsabilità salvaguardare la casa come centro dell’apprendimento dove queste virtù possono essere instillate in un’atmosfera di amore e attraverso il potere dell’esempio.4
Do đó, trách nhiệm của chúng ta để bảo vệ mái gia đình là trung tâm học hỏi nơi mà các tiêu chuẩn đức hạnh này có thể được thấm nhuần trong một bầu không khí yêu thương và qua quyền năng làm gương.4
Le sue attività politiche ed ecclesiastiche furono apparentemente condizionate dal desiderio di salvaguardare la pace, di mantenere l’equilibrio fra stati rivali, di consolidare i vincoli di amicizia con alleati in grado di difendere il papato, e di tenere uniti i sovrani della cristianità contro la minaccia turca.
Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ.
Dando ascolto a questi consigli saremo aiutati a salvaguardare il nostro buon nome.
Nghe theo lời khuyên này sẽ giúp chúng ta gìn giữ thanh danh mình.
Ci fornisce ciò che ci occorre per sopportare le prove e salvaguardare la nostra relazione con lui.
Ngài cung cấp những gì chúng ta cần để có thể chịu đựng thử thách và giữ vững mối quan hệ với Ngài.
Salvaguardare un buon nome
Gìn giữ danh tiếng tốt
Cosa possiamo fare per salvaguardare la facoltà di pensare?
Chúng ta có thể làm gì để duy trì lối suy nghĩ hợp lý?
Oggi noi non possiamo piû vederlo ma forse possiamo salvaguardare quello che rimane.
Và chúng ta không thể trở lại và chứng kiến điều đó ngày nay, nhưng có thể chúng ta có thể gìn giữ những gì còn lại.
Se non sacrifica altre vite per salvaguardare quella dell'ospite, allora sara'lei a morire.
Nếu sinh mạng con bé sở hữu không phải lấy từ kẻ khác, thì nó sẽ lấy từ chính vật chủ.
Per esempio, in fatto di moralità, per salvaguardare il cuore non basta evitare un atto di fornicazione o di adulterio.
Chẳng hạn về vấn đề đạo đức, việc gìn giữ tấm lòng bao gồm nhiều hơn là chỉ giản dị tránh hành động tà dâm hay ngoại tình.
È comprensibile che il medico, dedito a salvaguardare la vita e la salute dei pazienti con l’impiego di tutte le tecniche a sua disposizione, dovendo curare i testimoni di Geova si trovi davanti a un dilemma.
Điều dễ hiểu là đối với một bác sĩ hiến đời mình để bảo toàn tính mạng và sức khỏe bằng cách sử dụng mọi kỹ thuật có sẵn cho ông dùng, thì điều trị cho các Nhân Chứng Giê-hô-va hình như là một vấn đề khó xử.
È solo che per quelli di noi che trattano questa mole di dati, quelli su cui ricade il compito di salvaguardare le persone, il caso peggiore è da considerarsi come un evento sicuro, perché per noi, una probabilità di uno su un milione è una probabilità decisamente buona.
Chỉ một số trong chúng ta làm việc với hệ thống, bảo đảm sự an toàn cho người dùng, chúng ta phải giả định những điều tệ nhất bởi vì xác suất một trong 1 triệu thì không phải là nhỏ.
Perché abbiamo bisogno di salvaguardare il cuore?
Tại sao chúng ta cần gìn giữ lòng mình?
3 Qualsiasi situazione sorga in questo mondo violento, Geova è in grado di ‘salvaguardare il suo popolo come la pupilla del suo occhio’.
3 Dầu ở trường hợp nào đi nữa trong thế-gian đầy hung-bạo này, Đức Giê-hô-va cũng có thể “gìn-giữ dân Ngài như con ngươi của mắt Ngài”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvaguardare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.