sarcasmo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarcasmo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarcasmo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sarcasmo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mỉa mai, nói mỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarcasmo

mỉa mai

noun

Eu posso ser jovem, mas sei muito bem o que é sarcasmo.
Tôi không phải nít ranh đến nỗi không hiểu đâu là lời mỉa mai.

nói mỉa

noun

Sabes, dizem que o sarcasmo é uma medida do potencial.
Con biết không, có người nói Mỉa mai là thước đo cho tiềm năng đấy.

Xem thêm ví dụ

Acho que sinto uma pitada de sarcasmo ai.
Tôi ngửi thấy có mùi đá xoáy.
E sarcasmo é como uma segunda língua para mim.
lời chế nhạo giống như ngôn ngữ thứ nhì của chú.
É verdade que todos nós pecamos por meio de palavras, principalmente no ambiente em que vivemos, onde impera o sarcasmo e a intriga.
Phải nhìn nhận là tất cả chúng ta đều phạm tội qua miệng lưỡi, nhất là trong môi trường châm biếm và nói xấu thịnh hành quanh chúng ta.
(Gênesis 21:9-12) Mas você pode fazer isso sem recorrer a sarcasmo, insultos e sem rebaixar o outro.
(Sáng-thế Ký 21:9-12) Nhưng bạn có thể nói mà không cần phải mỉa mai, lăng mạ, và sỉ nhục.
Mais do que apenas provocações no local de trabalho — sarcasmo, crítica, zombaria e trote —, o assédio moral é uma campanha de terror psicológico.
Khác với các trò đùa thông thường ở nơi làm việc như châm chọc, phê phán hay giỡn phá, quấy nhiễu là một chiến dịch khủng bố tâm lý.
A ironia verbal é quando significa o oposto do que se está a dizer, enquanto que o sarcasmo junta uma atitude de picadela.
Lời châm biếm là bất cứ khi nào ẩn ý trái ngược với điều được nói, Trong khi sự chế nhạo còn có thái độ công kích.
Alguns crescem em famílias em que o espírito predominante não é o de amor, mas de egoísmo, sarcasmo e temor.
Một số người lớn lên trong những gia đình đầy dẫy tinh thần ích kỷ, mỉa mai châm biếm và sợ hãi chứ không yêu thương.
Ela disse, com sarcasmo: “Quão glorioso se fez hoje o rei de Israel quando se descobriu hoje aos olhos das escravas dos seus servos, assim como um dos homens inanes se descobre de vez!” — 2 Samuel 6:20.
Với giọng điệu mỉa mai, bà nói: “Hôm nay vua Y-sơ-ra-ên được vinh-hiển thay, mà ở trần trước mặt các con đòi của tôi-tớ vua, làm như một kẻ không ra gì vậy!”—2 Sa-mu-ên 6:20.
Ocasionalmente, o tom em que se lêem as palavras pode influir no seu significado e colocá-las à parte, mas, também nisso é preciso usar de discrição, especialmente no uso de sarcasmo.
Đôi khi dùng âm điệu khác nhau để đọc có thể ảnh hưởng đến ý nghĩa của một chữ và làm nổi bật chữ đó, nhưng ở đây cũng thế, nên thận trọng khi dùng phương pháp này, nhất là khi dùng giọng châm biếm.
Sarcasmo não lhe fica bem, James.
Tôi không nghĩ mỉa mai là chuyên môn của anh, James.
(Efésios 5:33) Evitam palavras duras, persistente crítica e sarcasmo mordaz que podem causar sentimentos feridos que não são fáceis de curar.
(Ê-phê-sô 5:33) Họ tránh những lời gay gắt, luôn chỉ trích và mỉa mai đay nghiến—tất cả những điều này có thể làm tổn thương mà không dễ gì hàn gắn.
Não gostei do sarcasmo, mas aceito.
Không như mỉa mai, nhưng chấp nhận.
Se eu tivesse que escolher uma razão para definir o meu sucesso, seria o facto de ter sido e ainda ser uma criança amada, uma criança amada com muita insolência e sarcasmo, mas amada acima de tudo.
Nếu tôi phải chỉ ra một lý do giải thích tại sao tôi thành công, thì đó là vì tôi đã và đang là một đứa trẻ được yêu thương, giờ, một đứa trẻ với sự chế nhạo và dèm pha, vẫn là đứa trẻ được yêu thương.
Eu posso ser jovem, mas sei muito bem o que é sarcasmo.
Tôi không phải nít ranh đến nỗi không hiểu đâu là lời mỉa mai.
Também aqui se deve ter discrição, em especial no uso de sarcasmo.
Ở đây cũng thế, cần phải thận trọng, nhất là khi dùng lời châm biếm.
Talvez o tenhas provocado com o teu sarcasmo.
Có lẽ anh đã khiêu khích anh ta với lời mỉa mai.
Pelo menos o teu sarcasmo ainda funciona.
Ít ra sự mỉa mai của anh vẫn hoạt động.
Escrevendo para a Variety, Todd McCarthy disse que o elenco "não poderia ser melhor"; ele elogiou Spacey pela "manipulação de insinuações, sarcasmo sutil e conversa brusca" e por dar a Lester um "sentimento genuíno".
Trên tờ Variety, Todd McCarthy cho rằng diễn xuất của dàn diễn viên "không thể nào tuyệt vời hơn"; anh tuyên dương "nét xử lý lời bóng gió, sự mỉa mai nhẹ nhàng và giọng điệu bộc trực" của Spacey và cách mà anh thuấm nhuần Lester với "cảm giác chân thật".
(Salmo 11:5) Tampouco o tem a violência emocional — palavras rudes, constantes críticas e sarcasmo mordaz, que podem esmagar o espírito da criança.
Một gia đình sống theo nguyên tắc Kinh-thánh không hành động hung bạo (Thi-thiên 11:5). Họ cũng không làm đau lòng con cái bằng lời cay nghiệt, luôn chỉ trích và mỉa mai nhức nhối, vì những điều này có thể làm con chán nản.
Quer tentar sem o sarcasmo?
Thôi được rồi, anh có muốn thử lại và bớt giễu cợt đi được không.
Porthos e Aramis permaneceram para fazer face aos sarcasmos do dragão e do suíço.
Porthos và Aramis ở lại để đối mặt với những lời giễu cợt của tay lông kỵ binh và người lính Thụy Sĩ.
Sarcasmo?
Mỉa mai.
(Colossenses 3:21; Efésios 6:4) Quando a lei do Cristo prevalece na família, não se aplica disciplina com ira descontrolada ou sarcasmo prejudicial.
Khi luật pháp của đấng Christ được đề cao trong gia đình thì cha mẹ sẽ không sửa trị trong lúc nóng giận quá độ hay có lời nói làm đau lòng con cái.
Quer venha do professor ou de um aluno para o outro, o sarcasmo quase sempre é negativo e destrutivo e pode expor os alunos ao ridículo e fazer com que percam o Espírito.
Cho dù được biểu lộ bởi một giảng viên với một học viên hoặc từ một học viên này với một học viên khác, thì lời mỉa mai hầu như luôn luôn là tiêu cực và gây tổn thương cũng như có thể dẫn đến việc nhạo báng và mất Thánh Linh.
Arruinou-lhe a vida e ainda o trata com sarcasmo.
Anh đã phá huỷ tương lai của anh ấy, coi thường anh ấy với sự chế nhạo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarcasmo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.