sarda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sarda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tàn nhang, cá thu, Cá thu, thế giới, trống rỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarda

tàn nhang

(freckle)

cá thu

Cá thu

thế giới

trống rỗng

Xem thêm ví dụ

Foi quando fiquei com estas sardas todas.
Đó là lúc em có những vết tàng nhan này.
Um garoto com sardas, um asiático gordo e cabeludo e um macaco mau.
Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.
As discordâncias entre Eduardo e a França sobre o Ducado da Gasconha levou em 1324 a Guerra de Saint-Sardos.
Bài chi tiết: Chiến tranh Saint-Sardos Những bất đầu giữa Edward và Vương quốc Pháp xung quanh Lãnh địa Công tước Gascony dẫn đến Chiến tranh Saint-Sardos năm 1324.
Jesus fez o seguinte apelo aos cristãos na antiga Sardes: ‘Fortalecei as coisas remanescentes que estavam prestes a morrer, continuai a lembrar-vos de como recebestes e como ouvistes, prossegui guardando isso e arrependei-vos.
Chúa Giê-su đã tha thiết kêu gọi tín đồ ở Sạt-đe: “Hãy củng cố những gì còn lại mà trước kia gần như đã chết,... hãy luôn lưu tâm đến những gì anh đã tiếp nhận và nghe, hãy tiếp tục giữ các điều ấy, hãy ăn năn.
Avançando até a fronteira oriental do Império Lídio na Ásia Menor, Ciro derrotou Creso e capturou sua capital, Sardes.
Đem quân tiến về biên giới phía đông của Đế Quốc Lydia ở Tiểu Á, Si-ru đánh bại Croesus và chiếm được thủ đô Sardis.
Sardas a 7 sestércios!
Con cá thu 7 đồng của tôi.
• Qual era a condição existente na congregação de Sardes, e o que podemos fazer para evitar nos tornarmos como muitos dos cristãos que moravam ali?
• Hội thánh Sạt-đe ở trong tình trạng nào, và chúng ta có thể làm gì để tránh trở nên như nhiều tín đồ Đấng Christ sống ở thành đó?
10 Mesmo numa situação como aquela que havia em Sardes, pode haver uns poucos que ‘não poluem as suas roupas exteriores e que podem andar com Cristo em roupas brancas, porque são dignos’.
10 Ngay cả trong một tình huống giống như ở Sạt-đe, có thể có vài người ‘chưa làm ô-uế áo-xống mình, và mặc áo trắng đi cùng Đấng Christ vì họ xứng-đáng’.
(Lucas 12:42-44) Então seremos como aqueles em Sardes que tinham a aprovação de Cristo, e seremos uma bênção para nossos concrentes.
(Lu-ca 12:42-44) Như thế chúng ta sẽ giống như những người ở Sạt-đe được Đấng Christ chấp nhận, và chúng ta sẽ là một sự khích lệ cho các anh em cùng đức tin.
Situada a uns 50 quilômetros ao sul de Tiatira, Sardes era uma cidade próspera.
Tọa lạc khoảng 50 kilômét về phía nam của Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe là một thành phồn thịnh.
Os judeus de Sardes, onde Melito vivia, observavam a Páscoa hebraica em 14 de nisã.
Người Do thái ở Sardis, nơi Melito từng sống, đã giữ Lễ Vượt Qua vào ngày 14 tháng Ni-san.
Então, a rapariga sem sardas foi à procura do tesouro sozinha.
Do đó, cô gái không tàn nhang trân trọng săn đón chính cô ấy.
Quem se tornou morto espiritualmente, como os cristãos em Sardes, precisa despertar antes que seja tarde demais.
Bất cứ người nào đã chết đi về thiêng liêng giống như tín đồ đấng Christ tại Sạt-đe phải tỉnh dậy trong khi hãy còn kịp.
Jesus elogiou a congregação em Esmirna; mas, para muitos da congregação em Sardes, ele disse: “Conheço as tuas ações, de que tens a fama de estar vivo, mas estás morto.” — Revelação (Apocalipse) 2:8-11; 3:1.
Chúa Giê-su khen ngợi hội thánh ở Si-miệc-nơ; nhưng đối với nhiều người trong hội thánh ở Sạt-đe, ngài nói: “Ta biết công-việc ngươi; ngươi có tiếng là sống, nhưng mà là chết”.—Khải-huyền 2:8-11; 3:1.
(b) Por que a congregação em Sardes precisava de ajuda?
(b) Tại sao hội thánh ở Sạt-đe cần được giúp đỡ?
Não vou me matar por essas sardas... depois de tudo que fiz para clareá-las.
Tôi không muốn thấy cô bị tàn nhang đâu sau khi đã cất công dùng sữa để tẩy tàn nhang cho cô suốt cả mùa đông.
(Colossenses 4:12-16) O livro Paul—His Story (Paulo — Sua História) observa: “Parece lógico atribuir à iniciativa missionária de Éfeso a formação de comunidades em Esmirna, Pérgamo, Sardes e Filadélfia. . . .
(Cô-lô-se 4:12-16) Sách mang tựa đề Paul—His Story (Câu chuyện của Phao-lô) cho biết: “Điều có vẻ hợp lý là công việc rao giảng của các giáo sĩ tại Ê-phê-sô đã giúp hình thành những cộng đồng tôn giáo ở Si-miệc-nơ, Sạt-đe và Phi-la-đen-phi. . .
Melito de Sardes — defensor de verdades bíblicas?
Melito người SardisNhân vật bênh vực lẽ thật Kinh Thánh?
Mas vocês notarão ainda outra coisa, é que a face do Sol tem sardas.
Nhưng bạn cũng để ý thấy thứ khác, rằng trên bề mặt Mặt Trời có những đốm màu đen.
Ela tinha sardas.
Cô ấy có nhiều tàn nhang.
10 Por inspiração estive no dia do Senhor, e ouvi atrás de mim uma voz forte, semelhante ao som de uma trombeta, 11 dizendo: “O que você vê, escreva num rolo e envie a estas sete congregações: Éfeso,+ Esmirna,+ Pérgamo,+ Tiatira,+ Sardes,+ Filadélfia+ e Laodiceia.”
10 Nhờ được thần khí tác động, tôi thấy mình đang ở trong ngày của Chúa và nghe đằng sau mình một giọng rất mạnh, như tiếng kèn, 11 nói rằng: “Những gì anh thấy, hãy viết ra một cuộn sách và gửi đến bảy hội thánh ở: Ê-phê-sô,+ Si-miệc-nơ,+ Bẹt-găm,+ Thi-a-ti-rơ,+ Sạt-đe,+ Phi-la-đen-phi-a+ và Lao-đi-xê”.
8. (a) Onde se situava Sardes, e quais são alguns dos pormenores referentes a ela?
8. (a) Sạt-đe tọa lạc ở đâu, và một số chi tiết về thành là gì?
Em 1997, o sardo foi reconhecido por lei regional, junto de outras línguas da ilha, e, desde 1999, é uma das doze línguas minoritárias nacionalmente reconhecidas na Itália, pela Lei 482/1999.
Năm 1997, tiếng Sardegna đã được công nhận theo luật khu vực, và từ năm 1999, tiếng Sardegna trở thành một trong mười hai "ngôn ngữ thiểu số lịch sử" của Ý và được bảo vệ theo Luật 482.
Essas mensagens, dirigidas a Tiatira, Sardes, Filadélfia e Laodicéia, serão consideradas no próximo artigo.
Những thông điệp này, gửi cho Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi và Lao-đi-xê, sẽ được thảo luận trong bài kế tiếp.
A rapariga sem sardas, o rapaz batata doce, o pai basquetebol e a mãe sala escura e acenderam as velas e disseram as suas rezas, e os cantos das fotografias enrolaram-se.
Cô gái không tàn nhang, chàng trai khoai tây, người cha bóng rổ và người mẹ phòng tối và họ thắp nến, cầu nguyện, và góc ảnh cong lên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.