sardas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sardas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sardas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sardas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tàn nhang, thế giới, tàn hương, đất, vết hoe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sardas

tàn nhang

(freckle)

thế giới

tàn hương

đất

vết hoe

Xem thêm ví dụ

De cada sarda de seu lindo nariz.
Nhớ từng nốt tàn hương trên cái mũi xinh xắn của em.
17 Com a exceção de alguns membros, a congregação em Sardes não recebeu nenhum elogio.
17 Trừ ra một số ít cá nhân, hội thánh Sạt-đe không nhận được một lời khen nào.
Foi quando fiquei com estas sardas todas.
Đó là lúc em có những vết tàng nhan này.
Um garoto com sardas, um asiático gordo e cabeludo e um macaco mau.
Chàng trai với tàn nhang Gã châu á mập tóc dài, con khỉ độc ác.
Ruínas na antiga Sardes
Tàn tích của Sardis cổ xưa
Pateta, feliz, pálido, com sardas.
Nếu em nói với anh chuyện em không nhảy.
Essas cartas, enviadas às congregações de Éfeso, Esmirna, Pérgamo, Tiatira, Sardes, Filadélfia e Laodicéia, revelam que os cristãos naquela parte da Ásia Menor enfrentavam vários perigos, como imoralidade, sectarismo e apostasia. — Revelação 1:9, 11; 2:14, 15, 20.
Những thư này cho thấy các tín đồ Đấng Christ Tiểu Á đang gặp nhiều nguy hiểm, chẳng hạn như việc tà dâm, tinh thần bè phái và sự bội đạo.—Khải-huyền 1:9, 11; 2:14, 15, 20.
E sei quando é de manhã... porque vejo as suas sardas.
Và tôi biết là đã sáng... khi những nốt tàn nhang của bước vô phòng.
Ao anjo em Sardes
Thông điệp gửi thiên sứ ở Sạt-đe
A com sardas no nariz.
Với tàn nhang trên mũi cô ấy.
As discordâncias entre Eduardo e a França sobre o Ducado da Gasconha levou em 1324 a Guerra de Saint-Sardos.
Bài chi tiết: Chiến tranh Saint-Sardos Những bất đầu giữa Edward và Vương quốc Pháp xung quanh Lãnh địa Công tước Gascony dẫn đến Chiến tranh Saint-Sardos năm 1324.
Jesus fez o seguinte apelo aos cristãos na antiga Sardes: ‘Fortalecei as coisas remanescentes que estavam prestes a morrer, continuai a lembrar-vos de como recebestes e como ouvistes, prossegui guardando isso e arrependei-vos.
Chúa Giê-su đã tha thiết kêu gọi tín đồ ở Sạt-đe: “Hãy củng cố những gì còn lại mà trước kia gần như đã chết,... hãy luôn lưu tâm đến những gì anh đã tiếp nhận và nghe, hãy tiếp tục giữ các điều ấy, hãy ăn năn.
Avançando até a fronteira oriental do Império Lídio na Ásia Menor, Ciro derrotou Creso e capturou sua capital, Sardes.
Đem quân tiến về biên giới phía đông của Đế Quốc Lydia ở Tiểu Á, Si-ru đánh bại Croesus và chiếm được thủ đô Sardis.
A congregação em Sardes, com exceção de poucas almas fiéis, estava espiritualmente morta.
Hội thánh tại Sạt-đe ở trong tình trạng chết về thiêng liêng, chỉ có vài người trung thành (Khải-huyền 3:1, 4).
Sardas a 7 sestércios!
Con cá thu 7 đồng của tôi.
Segundo o historiador Josefo, Sardes tinha no primeiro século AEC uma grande comunidade judaica.
Theo sử gia Josephus, vào thế kỷ thứ nhất TCN, Sạt-đe có một cộng đồng đông đảo người Do Thái.
Em setembro daquele ano, um subcomitê de bruxos sardos...
— Vào tháng chín năm đó, một tiểu ban các phù thủy Sardinian...
• Qual era a condição existente na congregação de Sardes, e o que podemos fazer para evitar nos tornarmos como muitos dos cristãos que moravam ali?
• Hội thánh Sạt-đe ở trong tình trạng nào, và chúng ta có thể làm gì để tránh trở nên như nhiều tín đồ Đấng Christ sống ở thành đó?
2 Sendo assim, Jesus incentivou os cristãos de Sardes — e por extensão a todos os que mais tarde leriam suas palavras — a demonstrar pela verdade cristã o mesmo amor que tinham no princípio e a se manterem despertos espiritualmente.
2 Vì vậy, Chúa Giê-su khuyến khích những người ở Sạt-đe—cũng như tất cả những ai sau này đọc lời ngài—chứng tỏ lòng yêu mến ban đầu đối với lẽ thật đạo Đấng Christ, đồng thời tỉnh thức về thiêng liêng.
10 Mesmo numa situação como aquela que havia em Sardes, pode haver uns poucos que ‘não poluem as suas roupas exteriores e que podem andar com Cristo em roupas brancas, porque são dignos’.
10 Ngay cả trong một tình huống giống như ở Sạt-đe, có thể có vài người ‘chưa làm ô-uế áo-xống mình, và mặc áo trắng đi cùng Đấng Christ vì họ xứng-đáng’.
(Lucas 12:42-44) Então seremos como aqueles em Sardes que tinham a aprovação de Cristo, e seremos uma bênção para nossos concrentes.
(Lu-ca 12:42-44) Như thế chúng ta sẽ giống như những người ở Sạt-đe được Đấng Christ chấp nhận, và chúng ta sẽ là một sự khích lệ cho các anh em cùng đức tin.
Quando você deixou você fosse um ossinho menina, apenas caudas e sardas.
Khi đi em chỉ là 1 cô bé toàn xương và tàn nhang
Situada a uns 50 quilômetros ao sul de Tiatira, Sardes era uma cidade próspera.
Tọa lạc khoảng 50 kilômét về phía nam của Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe là một thành phồn thịnh.
Os judeus de Sardes, onde Melito vivia, observavam a Páscoa hebraica em 14 de nisã.
Người Do thái ở Sardis, nơi Melito từng sống, đã giữ Lễ Vượt Qua vào ngày 14 tháng Ni-san.
Então, a rapariga sem sardas foi à procura do tesouro sozinha.
Do đó, cô gái không tàn nhang trân trọng săn đón chính cô ấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sardas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved