radar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radar trong Tiếng Anh.

Từ radar trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ thống ra-đa, máy ra-đa, Ra đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radar

hệ thống ra-đa

verb

But it's more like a radar system really.
Nhưng nó giống hệ thống ra đa hơn.

máy ra-đa

verb

and there was no open source, really, on my radar at all.
và thật ra không hề có mã nguồn mở trên máy ra-đa.

Ra đa

verb (object detection system based on radio waves)

But it's more like a radar system really.
Nhưng nó giống hệ thống ra đa hơn.

Xem thêm ví dụ

Radar and Cassini imaging have also revealed "crateriforms", circular features on the surface of Titan that may be impact related, but lack certain features that would make identification certain.
Dữ liệu Radar và hình ảnh thu được từ Cassini cũng cho thấy một số "hình miệng núi lửa", các đặc điểm hình vòng cung trên bề mặt Titan có thể liên quan tới nguồn gốc va chạm, nhưng thiếu một số đặc điểm để xác định rõ nguyên nhân này.
The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar.
Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, mũ hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032.
Fitted with Agave radar and capable of carrying Sea Eagle anti-ship missile, 12 built by HAL.
Trang bị radar Agave và có khả năng mang tên lửa chống tàu Sea Eagle, 12 chiếc được chế tạo.
The HTC Radar (also known as HTC Radar 4G) is a smartphone running the Windows Phone OS.
HTC Radar (cũng có tên là HTC Radar 4G) là một chiếc điện thoại thông minh chạy hệ điều hành Windows Phone.
Notify the Feds and alert Radar.
Thông tin cho đài và liên bang.
Before having the engine work complete at Pearl Harbor, the cruiser convoyed troops to Palmyra Atoll and Johnston Atoll operating on only three of her four engines; she then returned to San Francisco on 13 January 1942 for engineering repairs and installation of new search radar and 20 mm guns.
Không thể hoàn thành toàn bộ việc đại tu các động cơ tại Trân Châu Cảng, chiếc tàu tuần dương đã tham gia vận chuyển binh lính đến Palmyra và đảo san hô Johnston trong khi chỉ có ba trong số bốn turbine của nó hoạt động; sau đó nó quay về San Francisco vào ngày 13 tháng 1 năm 1942 để sửa chữa động cơ cũng như trang bị radar dò tìm mới và bổ sung pháo phòng không 20 mm.
So this nature, this kind of wild, untended part of our urban, peri-urban, suburban agricultural existence that flies under the radar, it's arguably more wild than a national park, because national parks are very carefully managed in the 21st century.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
It was considerably modified compared to the MiG-23S: it had the full S-23 weapons suite, featuring a Sapfir-23L radar coupled with Vympel R-23R (NATO: AA-7 "Apex") BVR missiles.
Nó có nhiều thay đổi lớn so với MiG-23S: có hệ thống vũ khí S-23 hoàn thiện, radar Sapfir-23L với tên lửa BVR Vympel R-23R (NATO: AA-7 'Apex').
Two further update programs were carried out prior to the introduction into AMI service of the Eurofighter Typhoon, resulting in the F-104S-ASA and F-104S-ASA/M. The F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma, Weapon Systems Update), developed in 1986, introduced a Fiar Setter radar, with 'look-down' capability and compatibility with the Selenia Aspide missile.
2 chương trình nâng cấp đã được thực hiện trước khi AMI đưa vào trang bị Eurofighter Typhoon, kết quả là F-104S-ASA và F-104S-ASA/M. F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma), được phát triển vào năm 1986, dùng một radar Fiar Setter, có khả năng 'look-down' và tương thích với tên lửa Selenia Aspide.
9M311-M1: Used with the Tunguska-M1 radar proximity fuse for improved capability against cruise missiles.
9M311-1M - Sử dụng cho Tunguska-M1 với ngòi nổ cận đích tuyến nhằm nâng cao khả năng chống lại tên lửa hành trình.
At 0056 on the morning of 5 September, Gregory and Little saw flashes of gunfire which they assumed came from a Japanese submarine until radar showed four targets; apparently a cruiser had joined the three destroyers.
Lúc 00 giờ 56 sáng ngày 5 tháng 9, Gregory và Little trông thấy những ánh chớp đạn pháo về phía Đông và tin rằng chúng xuất phát từ một tàu ngầm đối phương, cho đến khi màn hình radar hiển thị bốn mục tiêu nổi; rõ ràng một tàu tuần dương đối phương đã gia nhập cùng ba tàu khu trục.
Data collected in 2007 by an international team of investigators through satellite-based radar measurements suggests that the overall ice-sheet mass balance in Antarctica is increasingly negative.
Dữ liệu thu thập được trong năm 2007 của một nhóm các nhà điều tra quốc tế thông qua các phép đo radar dựa trên vệ tinh cho thấy sự cân bằng khối lượng băng rộng ở Nam Cực đang ngày càng tiêu cực..
However, using these to provide precise targeting information for a long-range missile is considerably less straightforward than radar.
Tuy nhiên, việc sử dụng những cảm biến đó để cung cấp thông tin dẫn đường cho các tên lửa tầm xa kém chính xác hơn rất nhiều so với radar.
Round-the-clock searches by radar-equipped Avengers continued until 40 minutes after sunset on 28 September, when an Avenger piloted by Lieutenant William R. Gillespie reported a definite contact with the surfaced U-219 only 11 miles from the enemy's estimated track.
Máy bay Avenger trang bị radar đã lùng sục suốt ngày đêm cho đến 40 phút sau bình minh ngày 28 tháng 9, một máy bay Avenger do Trung úy William R. Gillespie điều khiển đã phát hiện và xác định chiếc U-219 đang nổi trên mặt nước chỉ cách 11 mi (18 km) đối với tuyến đường dự định của nó.
Ground-penetrating radar.
Radar quét lòng đất.
An S-300PT unit consists of a 36D6 (NATO reporting name TIN SHIELD) surveillance radar, a 30N6 (FLAP LID) fire control system and 5P85-1 launch vehicles.
Một đơn vị S-300PT gồm một radar giám sát 36D6 (tên hiệu NATO TIN SHIELD), một hệ thống kiểm soát bắn 30N6 (FLAP LID) và các phương tiện phóng 5P85-1.
Have you got anything on the radar that looks very small?
Có gì trên rađa được nhìn thấy như là cực nhỏ không?
Their spiritual and emotional “radar” is broken; they have no ability to guard their hearts (Prov. 4:23).
Ra đa” tinh thần và cảm xúc của họ bị tổn thương; họ không có khả năng gìn giữ trái tim mình (Cách ngôn 4:23).
Navigational radars scan a wide area two to four times per minute.
Radar định vị quét một vùng không gian rộng từ 2 đến 4 lần trong 1 phút.
Although improvements in new types of aviation radar were soon forthcoming from the engineers at MIT and the electronic industry, the available primitive radars in 1943 were very bulky, attributed to the fact that they contained vacuum tube technology.
Mặc dù những cải tiến về thiết bị radar hàng không mới nhanh chóng có được từ kỹ sư của MIT và công nghiệp điện tử, radar của năm 1943 rất cồng kềnh vì chúng dùng kỹ thuật bóng điện tử chân không.
That peak up there is the ideal spot to put our main radar post.
Cái mõm đá trên kia là một vị trí lý tưởng để đặt radar.
Agusta-Bell AB 412 CRESO Italian-built version, fitted with a ground surveillance radar.
Agusta-Bell AB 412 CRESO Phiên bản sản xuất bởi Italy, được gắn thêm radar quan sát mặt đất.
Aircraft was equipped with jamming system G 24 in one of three versions (for L, S or C bands) used for jamming ground and naval radars.
Được trang bị hệ thống gây nhiễu G 24 thuộc một trong 3 phiên bản dùng băng tần L, S hoặc C, sử dụng để gây nhiễu cho radar mặt đất và hải quân.
Within one year, however, the U.S. estimated that the number had grown to over 5,000 guns, including 85 and 100mm radar-directed weapons.
Nhưng trong vòng 1 năm, Mỹ ước tính số lượng này đã lên tới trên 5.000 súng, trong đó có các pháo cỡ 85 và 100mm định hướng bằng radar.
With the entry of the United States into World War II, she entered Charleston Navy Yard, where she was equipped with the first fire control radar for a destroyer.
Sau khi Hoa Kỳ tham gia Thế Chiến II, nó đi đến Xưởng hải quân Charleston, nơi nó được trang bị một trong những bộ radar kiểm soát hỏa lực đầu tiên dành cho một tàu khu trục.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.