scavato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scavato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scavato trong Tiếng Ý.
Từ scavato trong Tiếng Ý có các nghĩa là chạm trổ, cú đấm móc, thịt thăn, cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scavato
chạm trổ(undercut) |
cú đấm móc(undercut) |
thịt thăn(undercut) |
cắt(undercut) |
Xem thêm ví dụ
È situata principalmente sulle isole di Usedom e Wolin, ma occupa anche delle isole minori, di cui la più grande è Karsibór, una volta parte di Usedom, creata da un canale scavato nel tardo XIX secolo per facilitare l'accesso navale a Stettino. Thành phố nằm chủ yếu trên các đảo Usedom và Wolin, nhưng cũng nằm trên một số đảo nhỏ, trong đó lớn nhất là đảo Karsibór, từng là một phần của Usedom, ngày nay ngăn cách bởi một con kênh đào Piast trong cuối thế kỷ 19 để tạo điều kiện cho tàu biển tiếp cận Stettin (Szczecin). |
Il padre trentaduenne ha seguito il pianto e ha scavato tra le macerie fino a quando ha trovato il figlio di cinque anni e il corpo della moglie incinta, che faceva da scudo al figlio di nove mesi riparandolo dal tetto della casa che era collassato. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Era vestita miseramente, aveva le guance scavate e i cappelli arruffati. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
Facendolo per questo luogo in particolare, in questo periodo, se osserviamo l'accaduto prima di questo riscaldamento, i fiumi hanno scavato il letto dalle montagne al mare, ed erano probabilmente simili al bacino del Rio delle Amazzoni. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
Scienziati e tombaroli hanno scavato migliaia di camere sepolcrali e hanno scoperto corpi ben conservati avvolti in metri di tessuto o di fibra di cotone. Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông. |
Avevo scavato la primavera e ha fatto un pozzo di acqua grigia chiara, dove ho potuto immergere un secchio senza turbolento, e là sono andato per questo scopo quasi ogni giorno mezza estate, quando lo stagno era più caldo. Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất. |
In un sito a Gabaon alcuni archeologi hanno scoperto 63 cantine scavate nella roccia in cui complessivamente si potevano conservare circa 100.000 litri di vino. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
Bambini affamati e dagli occhi scavati e colonne di profughi si contendono la nostra attenzione sugli schermi televisivi. Chúng ta thấy trên truyền hình trẻ con đói khát, mắt trũng sâu và dân tị nạn phải hối hả rời bỏ nhà cửa. |
perché hanno scavato una fossa per catturarmi Bởi họ đào hố để bắt con |
Le vasche erano cisterne di forma rettangolare scavate nella roccia o nel terreno, nel qual caso erano rivestite di mattoni o pietre. Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá. |
E vennero tutti da me per farsi dare un'occhiata e capire cosa potessi fare per loro, anche se non era molto perché il campo tre è un piccolo incavo scavato nel ghiaccio nel centro di un angolo di 45 gradi. Họ đến gặp tôi, và tôi cố gắng hết sức để giúp họ, nhưng mọi thứ thật bất tiện vì trại 3 nằm ở khu vực hẹp giữa dốc 45°. |
Questo osso è scavato internamente da un sistema di camere d'aria. Chất này được bơm qua hệ thống điều hoà không khí của toà nhà. |
Altre domande vertono sul famoso Tunnel di Siloam, scavato probabilmente nell’VIII secolo a.E.V. dagli ingegneri del re Ezechia, a cui si fa riferimento in 2 Re 20:20 e in 2 Cronache 32:30. Người ta đã nêu lên những câu hỏi khác về Đường hầm Si-lô-ê nổi tiếng. Đường hầm này rất có thể do các kỹ sư của Vua Ê-xê-chia đào vào thế kỷ thứ tám TCN và được nói đến ở II Các Vua 20:20 và II Sử-ký 32:30. |
Per prima cosa hanno demolito un vecchio edificio e scavato una grande buca. Trước hết, họ đánh sập một tòa nhà cũ kỹ và đào một lỗ lớn. |
Questa ha scavato il lato francese. Cái này đào từ phía Pháp. |
Hanno scavato all'angolo di ciò che resta di'Jack'. Người ta đào ngay góc đườngJackson và Main. |
Questo tempio rupestre, scavato nella roccia viva sulla sponda orientale del Nilo, fu ammirato nei secoli e soprannominato Speos Artemidos ("Grotta di Artemide", l'omologa dea greca della caccia) durante il periodo tolemaico dell'Egitto. Đền hang dưới đất, được đào vào các vách đá trên sườn phía đông của sông Nile, được người Hy Lạp ca ngợi và gọi là Speos Artemidos trong thời họ chiếm đóng Ai Cập, thời kỳ được gọi là Vương triều Ptolemaic. |
Vicino alla costa il cavo viene collocato in un involucro solido posto in una trincea scavata da un veicolo telecomandato. Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào. |
Pensate ai minatori che per secoli hanno scavato per cercare l’argento e l’oro in Bolivia, Messico, Sudafrica e altri paesi. Hãy nghĩ đến những thợ mỏ trong nhiều thế kỷ đã đào bạc và vàng tại Bolivia, Mexico, Nam Phi, và những nước khác nữa. |
Vedete il canale che hanno scavato? Mọi người có thấy con kênh họ đã đào không? |
Nel XIII secolo il numero delle chiese scavate nella roccia era di circa trecento. Đến thế kỷ 13, khoảng 300 nhà thờ được kiến trúc trong đá. |
Abbiamo scavato quel pozzo molte volte per le donne, per non farle arrivare fino al fiume. Chúng tôi đã đào cái giếng này rất nhiều lần cho họ để họ không phải đi ra tận sông. |
Il sito è stato ri-scavato dal 1999 al 2003 da una spedizione anglo-malese congiunta per determinare l'accuratezza del lavoro di Harrisson. Những năm 1999-2003 một nhóm nghiên cứu của Anh-Malaysia tái kiểm tra để xác định tính chính xác các nghiên cứu của Harrison. |
Possedevano degli abiti che non rispettavano le norme di una figlia di Dio, così hanno scavato una profonda buca nel terreno e vi hanno seppellito tutti i loro capi di abbigliamento immodesti. Họ có một số quần áo mà không đúng theo tiêu chuẩn của các con gái của Thượng Đế mà có lập giao ước, nên họ đào một cái lỗ sâu dưới đất, bỏ tất cả các bộ quần áo không đúng đắn của họ vào cái lỗ đó và chôn chúng! |
9 Il corpo senza vita di Gesù era stato posto in una tomba scavata nella roccia e chiusa con una grossa pietra. 9 Thi hài của Chúa Giê-su được đặt vào ngôi mộ được đục trong đá, bên ngoài có tảng đá lớn chặn cửa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scavato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scavato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.