scavalcare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scavalcare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scavalcare trong Tiếng Ý.

Từ scavalcare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bước qua, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scavalcare

bước qua

verb

Per due ore la gente lo scavalca, senza alzare un dito.
Đã hai tiếng rồi, người ta bước qua xác hắn, không nhúc nhích một ngón tay.

vượt qua

verb

Abbiamo moltissimi modi per evitare, lenire e scavalcare il dolore,
Chúng ta có rất nhiều cách để phòng tránh, làm dịu đi và vượt qua nỗi đau,

Xem thêm ví dụ

La costruzione del ponte fu la soluzione proposta dall'ingegnere al problema della connessione delle due città senza bloccare il traffico navale lacustre del Porto di Bilbao e senza dover costruire massicce rampe per scavalcare il fiume.
Đây là giải pháp tốt nhất cho vấn đề nối giao thông giữa 2 thành phố ở 2 bờ sông khác nhau, mà không làm gián đoạn giao thông đường thủy của cảng Bilbao và không cần phải xây dựng các cơ cấu đường dốc dài.
Senza scavalcare l’autorità del marito, la moglie ebrea poteva far rispettare certe leggi familiari.
Trong khuôn khổ quyền của chồng, một người vợ Hê-bơ-rơ có thể thực thi gia pháp.
Tutti questi cittadini, uniti, stanno formando una rete, un grande arcipelago di potere che ci permette di scavalcare fratture e monopoli di controllo.
Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát.
Spero davvero riusciate a vedere, che quello che stiamo facendo qui è prendere una domanda interessante, una risposta interessante, ma le buttiamo giù così, su di un percorso lineare da una all'altra, e ci congratuliamo con gli studenti per come riescono con successo a scavalcare gli smottamenti per la strada.
Tôi thật sự hi vọng các bạn có thể thấy, cái chúng ta đang làm ở đây là 1 câu hỏi thuyết phục, 1 câu trả lời thuyết phục, nhưng chúng ta đang mở ra 1 con đường thẳng, bằng phẳng từ 1 cái này đến 1 cái khác, rồi chúc mừng những sinh viên vì họ có thể vượt qua những khoảng đứt gẫy trên đường.
Sa, a volte bisogna scavalcare la burocrazia... e prendere il problema per le corna.
Đôi khi cần phải loại bỏ những thủ tục... và tấn công thẳng vào vấn đề.
Senti, come puo ' scavalcare quella recinzione senza essere vista, eh?
Nghe này, làm sao cô ấy trèo qua hàng rào mà không bị phát hiện được hả?
Sta tentando di scavalcare il suo capo.
Anh ta đang vượt cấp sếp của mình
Sta usando la tua tecnologia per scavalcare la rete civile.
Hắn dùng công nghệ của anh để đàn áp mạng dân sự.
Fu in seguito nuovamente nominato al comando dell'Esercito del Nord, ma la sua missione si limitò a difendere San Miguel de Tucumán dalle incursioni realiste, mentre San Martín si apprestava a scavalcare la Ande con un nuovo esercito.
Sau này, Belgrano lại nắm quyền chỉ huy quân đội của miền Bắc, nhưng nhiệm vụ của mình được giới hạn để bảo vệ San Miguel de Tucumán từ những tiến bộ hoàng gia trong khi San Martín chuẩn bị quân đội của dãy Andes cho một cuộc tấn công khác trên dãy núi Andes.
E per chiunque volesse un giorno attaccarsi delle ali e volare: Marte ha molta meno gravità della Terra, ed è il tipo di posto dove puoi scavalcare la tua auto con un salto invece che camminarci intorno.
Và với bất cứ ai muốn đeo thêm đôi cánh và bay thử một ngày nào đó, lực hấp dẫn trên sao Hỏa ít hơn rất nhiều so với Trái đất. và đó là nơi mà bạn có thể nhảy qua chiếc xe thay vì phải đi vòng qua nó.
Il tuo cancello e'troppo facile da scavalcare.
Tường rào của anh dễ trèo qua bỏ xừ.
Abbiamo dovuto scavalcare sei avvocati per arrivare a lei, signor Petrelli.
Chúng tôi đã phải thông qua 6 luật sư mới gặp được anh đó, anh Petrelli.
Sto per scavalcare Chandler!
Tớ đã vượt qua Chandler rồi!
la Corea del Sud è salita al terzo posto, e la Cina sta per scavalcare la Germania.
Nam Hàn đứng vị trí thứ 3, và Trung Quốc sắp sửa vượt Đức.
Dobbiamo scavalcare la...
Chúng ta cần phải chạy đè....
Vedi, non serve un mandato se hai un sospettato... e sono certa di aver visto un losco figuro scavalcare la rete.
Có điều là, không cần phải có giấy phép mới vào được nếu anh có lý do chính đáng, và tôi chắc là đã thấy một tên gian xảo vừa leo qua rào.
E penso che il motivo per cui ero un pessimo studente è perché pensavo all'istruzione come a una serie di ostacoli che erano stati eretti prima di me, e che dovevo scavalcare per raggiungere l'età adulta.
Và tôi nghĩ lý do tôi là một học sinh kém là vì tôi cảm thấy như giáo dục chỉ giống như 1 chuỗi các rào cản đã được dựng lên ở phía trước, và tôi vượt qua chúng để đạt được sự trưởng thành.
Io credo tu voglia farmi sentire dispiaciuto per te e o scavalcare la Cuddy o farti dare le medicine.
Tôi nghĩ là anh muốn tôi cảm thấy thương tiếc cho anh... hoặc đưa anh thuốc.
Ma senza sufficiente certezza per scavalcare gli interessi britannici.
Nhưng không đủ chắc chắn để ảnh hưởng đến lợi ích của người Anh tại pháo đài này.
E se per provare a scavalcare un baratro vi limitate a camminare, finirete peggio che se non ci aveste provato affatto -- un disastro ancora più grande.
Và bạn biết rằng nếu bạn đi bộ qua một cái vực, bạn sẽ kết thúc ở chỗ còn tệ hơn là nếu bạn đừng đi ngay từ đầu -- sẽ là thảm họa lớn hơn.
Sì, senza scavalcare l’autorità del marito, la moglie ebrea poteva stabilire — e far rispettare — certe leggi familiari.
Đúng thế, dưới quyền hạn của chồng, người vợ Hê-bơ-rơ có thể đặt và thi hành phép tắc gia đình.
Ma la cosa bella di immaginare l'apprendimento come cartografia, invece di immaginarla come ostacoli arbitrari che devi scavalcare, è che vedi le coste e ciò ti fa voler vedere di più.
Nhưng điều tuyệt vời khi ví việc học như việc vẽ bản đồ, thay vì tưởng tượng nó như những rào cản bạn phải nhảy qua, mà giống như bạn thấy vết tích một vùng đất mới, và nó thôi thúc bạn tiếp tục.
E io non volevo davvero scavalcare questi ostacoli, perché sembravano arbitrari, cosi spesso non li superavo, e poi le persone mi minacciavano, sapete, mi minacciavano con: "finiranno sul tuo record permanente" o "non avrai mai un buon lavoro."
Và tôi thực sự không muốn nhảy qua chúng, bởi vì chúng dường như hoàn toàn tuỳ tiện, vậy nên tôi sẽ không, và rồi mọi người đe doạ tôi, bạn biết đấy, họ đe doạ tôi thế này "tiếp tục với cái hồ sơ vĩnh viên của tôi," hoặc "Con sẽ không bao giờ có được một công việc tốt."
Quando si tratta di scavalcare altri, tutto è permesso.
Khi có liên quan đến sự thăng tiến của họ, mọi thủ đoạn đều tốt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scavalcare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.