scattare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scattare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scattare trong Tiếng Ý.
Từ scattare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bật, chạy nước rút, nhảy, nổi nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scattare
bậtverb Appena in contatto con Costello, fa scattare questo bottone. Ngay khi nhìn thấy Costello, bật máy qua vị trí này. |
chạy nước rútverb Un velocista americano scatta davanti agli altri. Và vận động viên chạy nước rút người Mỹ nhảy ra phía trước. |
nhảyverb In realtà qui mi sono tuffato e ho scattato questa foto Tôi đã nhảy vào và chụp tấm này, |
nổi nóngverb |
Xem thêm ví dụ
Sono qui per scattare qualche foto per il libro che sto scrivendo. Tôi ở đây để chụp vài tấm cho cuốn sách tôi đang viết. |
Immaginate se quel miliardo di persone che viaggia all'estero ogni anno, viaggiasse in questo modo. Senza andare in autobus da un posto all'altro, da un albergo all'altro, senza scattare foto alle persone e alla loro cultura dal finestrino, ma entrando veramente in contatto con le persone. Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
Sono stata attirata da questa comunità e ho iniziato a scattare foto lì. Tôi bị thu hút bởi cộng đồng này và tôi bắt đầu chụp ảnh tại đó. |
Potete scattare una foto con un iPhone e avere tutti i nomi anche se talvolta fa qualche errore. Vậy nên bạn có thể chụp ảnh với một chiếc iPhone và có được tất cả những cái tên, mặc dù, một lần nữa, đôi khi nó cũng mắc sai lầm. |
Il piano avrebbe dovuto scattare all’inizio del mese, per consentire la cattura di un cifrario «fresco». Kế hoạch dự định tiến hành vào đầu tháng để có thể bắt được sổ mã mới. |
I giusti limiti sono un po’ come i rivelatori di fumo che fanno scattare l’allarme alle prime avvisaglie di incendio. Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói. |
Il mako, che si nutre di veloci pesci pelagici, come il tonno, è capace di scattare, per brevi tratti, a 100 chilometri l’ora! Cá nhám thu ăn những loài cá biển phóng nhanh, như cá ngừ chẳng hạn; trong những quãng phóng ngắn, vận tốc của cá nhám thu có thể đạt tới 100 kilômét giờ! |
Invece di scattare via, rallenta, afferra Paula Radcliffe, dicendole, " Forza. Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào. |
Una chiamata da questo cellulare farà scattare l'esplosione. Một cuộc gọi từ điện thoại di động này sẽ kích hoạt vụ nổ. |
Devo scattare una foto nella mia testa! Tôi phải chụp 1 bức ảnh bằng tâm hồn! |
Il ritardo di scatto è il tempo tra il momento in cui premete il tasto per scattare una foto e il momento in cui la macchina effettivamente la scatta. Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp. |
Appena in contatto con Costello, fa scattare questo bottone. Ngay khi nhìn thấy Costello, bật máy qua vị trí này. |
Hai la minima idea di quanti allarmi faremmo scattare da qui a Washington? Cô có biết chuyện đó sẽ giật bao nhiêu cái chuông báo động từ nơi này đến tận D.C không? ( Washington DC ) |
Rialzi temporanei per non far scattare i sistemi di sicurezza. Sự bật lên tạm thời giữ cho chế độ an toàn khỏi bị kích hoạt. |
Apriva sempre il finestrino, sempre a scattare foto... Anh ta cứ mở cửa và chụp hình hoài. |
Invece di scattare via, rallenta, afferra Paula Radcliffe, dicendole, "Forza. Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói,"Thôi nào. |
Il missionario statunitense John Magee riuscì a girare un documentario in 16 mm e a scattare fotografie del massacro. Một nhà truyền giáo Mỹ, John Magee, đã ở lại và quay được một cuốn phim tài liệu 16mm và một số bức ảnh về vụ thảm sát Nam Kinh. |
Avanti. Se ci riprovi fai scattare tutti gli allarmi. Thêm lần nữa là anh làm chuông báo động kêu đó. |
Passate il mouse sul pulsante " scattare una foto ", e avete un'istantanea del vostro gatto. Đẩy chuột qua phím " chụp hình " và bạn có một cái máy chụp hình bằng chú mèo |
E solo un attimo dopo, questi leoni sono tornati indietro verso di noi e Beverly è riuscita a scattare una foto grandiosa. Không phải chỉ trong phút chốc mà những con sư tử này quay trở lại với chúng tôi. để Beverly có thể chụp được 1 bức ảnh đẹp như vậy. |
La grande sfida fu quella di scattare foto attraverso quel telescopio. Thách thức lớn nằm ở việc chụp ảnh qua chiếc kính viễn vọng đó |
Cosa farà scattare l’attacco da parte della “bestia selvaggia”? Điều gì sẽ châm ngòi cho cuộc tấn công của “con thú dữ”? |
La guardia cittadina farebbe scattare l'allarme prima del previsto. Lính gác sẽ báo động trước khi - |
Ci limitiamo a scattare foto. Chúng ta chỉ chụp hình mà thôi. |
Poi sono passato a scattare fotografie di persone e affiggerle per strada per dire, " Loro esistono ". Sau đó tôi đã đi để chụp ảnh của người dân để dán chúng trên đường phố để nói, " Họ tồn tại. " |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scattare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scattare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.