scaturire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scaturire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scaturire trong Tiếng Ý.

Từ scaturire trong Tiếng Ý có các nghĩa là phun ra, xuất phát từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scaturire

phun ra

verb

xuất phát từ

verb

Anche le vostre espressioni dovrebbero scaturire dal sincero interessamento per i vostri ascoltatori.
Hãy để cho lời bạn nói xuất phát từ lòng quan tâm thành thật đối với người nghe.

Xem thêm ví dụ

La decisione di battezzarsi deve scaturire da un cuore volenteroso.
Quyết định báp-têm phải xuất phát từ lòng (Thi thiên 110:3).
È vero che è giusto ‘aspirare all’incarico di sorvegliante’, ma ciò dovrebbe scaturire dal desiderio di servire i fratelli.
Đành rằng “vươn tới nhiệm vụ giám thị” là điều đúng, nhưng ước muốn này phải bắt nguồn từ việc mong muốn phụng sự những tín đồ Đấng Christ khác.
Necessiteremo di ulteriori contributi, ma è già stato dimostrato il grande beneficio che scaturirà da questa impresa.
Chúng ta sẽ cần thêm nữa, nhưng nó đã cho thấy sự tốt lành lớn lao đó sẽ đến từ công việc này.
Le dipendenze che possono scaturire dalla droga, dall’alcol, dalla pornografia e dall’immoralità sono reali e sono quasi impossibili da vincere senza un grandissimo sforzo e molto aiuto.
Các thói nghiện mà có thể đến với ma túy, rượu, hình ảnh sách báo khiêu dâm, sự vô luân là có thật và gần như không thể nào từ bỏ nếu không phải ra sức vật lộn và được giúp đỡ rất nhiều.
Queste combinazioni rendono molto di più della somma delle parti, specialmente nel far scaturire opportunità di affari molto innovative.
Những tổ hợp này mang lợi hơn rất nhiều phần riêng lẻ cộng lại, đặc biệt trong hoàn cảnh kinh doanh bị ảnh hưởng sâu.
Per vedere un esempio del dolore e della sofferenza che possono scaturire dal respingere i profeti del Signore, cerca le conseguenze che l’anziano Dallin H.
Để xem một ví dụ về nỗi buồn phiền và đau khổ có thể đến từ việc chối bỏ các vị tiên tri của Chúa, hãy tìm những hậu quả mà Anh Cả Dallin H.
Il passo della dedicazione deve scaturire da un cuore volenteroso e motivato dall’amore verso Dio.
Sự dâng mình phải xuất phát từ lòng và được thôi thúc bởi tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời.
Il duro lavoro che compiamo nel ministero cristiano deve scaturire da giusti motivi.
Khi siêng năng thực hiện thánh chức tín đồ Đấng Christ, chúng ta phải có động lực đúng.
Anche le vostre espressioni dovrebbero scaturire dal sincero interessamento per i vostri ascoltatori.
Hãy để cho lời bạn nói xuất phát từ lòng quan tâm thành thật đối với người nghe.
(Romani 5:12) Abbiamo sicuramente bisogno dell’aiuto di Geova per avere un cuore puro, da cui possano scaturire pensieri, parole e azioni virtuose.
Chúng ta chắc chắn cần sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời nếu chúng ta muốn có tấm lòng trong sạch để từ đó có thể phát sinh ra những ý nghĩ, lời nói và hành động nhân đức.
Le preghiere dovrebbero scaturire dal cuore ed essere pronunciate con sincerità; non andrebbero imparate a memoria e ripetute meccanicamente.
Lời cầu nguyện nên xuất phát từ đáy lòng và được bày tỏ một cách chân thành. Vì thế, chúng ta không nên học thuộc lòng lời cầu nguyện và lặp lại một cách máy móc.
21 Ed essi anon ebbero sete: egli li condusse attraverso i deserti, fece scaturire per essi acqua dalla broccia, spaccò pure la roccia e ne sgorgò acqua.
21 Và họ không akhát khi Ngài dẫn họ qua các sa mạc; vì Ngài khiến nước từ trong vầng bđá chảy ra cho họ; Ngài cũng đập vầng đá và nước trào ra.
Il simbolico “fiume d’acqua di vita” viene visto scaturire “dal trono di Dio e dell’Agnello”.
Trong sự hiện thấy này, “sông nước sự sống” tượng trưng phát xuất từ ngôi Đức Chúa Trời và Chiên Con chảy ra.
Sappiamo che il nostro contributo personale è piccolo; tuttavia quando esercitiamo il sacerdozio in rettitudine, Dio può far scaturire cose grandi e meravigliose dai nostri sforzi.
Chúng ta biết rằng phần đóng góp mà mình có thể tự thực hiện được thì rất nhỏ; tuy nhiên, khi chúng ta sử dụng quyền năng của chức tư tế trong sự ngay chính, Thượng Đế có thể khiến cho một công việc vĩ đại và kỳ diệu xảy đến nhờ vào các nỗ lực của chúng ta.
Sanno che, pur potendo incoraggiarli a espandere o a migliorare il loro ministero, il servizio a Dio deve scaturire da un cuore volenteroso.
Họ biết rằng dù họ có thể khuyến khích người khác làm thêm hoặc cải tiến cách làm thánh chức, việc phụng sự Đức Chúa Trời phải xuất phát từ sự sẵn lòng.
Sarà un sorriso sincero, perché scaturirà da un cuore colmo di bontà, misericordia e benignità.
Nụ cười đó thành thật, vì nó đến từ một tấm lòng tràn đầy điều tốt, sự khoan dung và lòng nhân từ.
Sorella Mok dice di avere visto scaturire notevoli cambiamenti nella vita di questa giovane donna dal suo studio delle Scritture.
Chị Mok nói rằng chị đã thấy được bằng chứng hiển nhiên về sự thay đổi đáng kể trong cuộc sống của em thiếu nữ này chính là phát sinh từ việc học thánh thư của em.
E il punto è che essi non sono del tutto i segreti della felicità, ma penso che siano le cose da cui può scaturire felicità.
Và điểm chính là đây, những việc này gần như là bí mật của hạnh phúc, nhưng đó là những điều mà tôi nghĩ hạnh phúc sẽ xuất phát từ phía cho đi.
Per fare un esempio, “questioni stolte e da ignoranti” possono scaturire anche da divergenze di opinione in fatto di svago e divertimenti.
Chẳng hạn, sự bất đồng ý kiến liên quan đến việc giải trí có thể dẫn đến “những cuộc tranh luận ngớ ngẩn và vô nghĩa”.
Per esempio, leggendo il Libro di Mormon e meditando su di esso, versetti che avete già letto vi sembreranno nuovi e faranno scaturire in voi nuove idee.
Ví dụ, khi các em đọc và suy ngẫm về Sách Mặc Môn, các câu mà các em đã đọc trước đó sẽ hiện ra như mới đối với các em và mang đến các ý tưởng mới mẻ.
Possono avvenire cambiamenti radicali della chimica del suolo che possono scaturire da molte sostanze chimiche pericolose persino a basse concentrazioni delle specie inquinanti.
Có những thay đổi hóa học cơ bản của đất mà có thể phát sinh từ sự hiện diện của nhiều hóa chất độc hại ngay cả ở nồng độ thấp.
Ma il valore potenziale ancora maggiore è tutta l'incredibile tecnologia derivata che potrebbe scaturire da questo progetto.
Nhưng tiềm năng, quan trọng hơn thế là giá trị to lớn của công nghệ tuyệt vời từ dự án này.
Ma quel genere di devozione formale poteva scaturire solo da motivi egoistici.
Nhưng sự sùng kính bề ngoài như thế có thể đến từ động lực ích kỷ.
Ciò deve scaturire dalla loro fede che Gesù è il Cristo e il Salvatore.
Nó phải phát sinh từ đức tin của họ rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô và Đấng Cứu Rỗi.
18 Farò scaturire fiumi sulle colline spoglie+
18 Ta sẽ khiến sông chảy trên đồi trọc,+

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scaturire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.