scatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scatto trong Tiếng Ý.
Từ scatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơn, nước rút, sự tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scatto
cơnnoun In uno scatto d’ira, Saul scagliò la lancia contro il figlio. Trong cơn giận dữ, Sau-lơ phóng cây giáo vào con trai mình. |
nước rútnoun La corsa del discepolato non è uno scatto, è una maratona. Con đường làm môn đồ không phải là một cuộc chạy đua nước rút, mà là một cuộc chạy đua trường kỳ. |
sự tăngnoun |
Xem thêm ví dụ
Quindi, solo per concludere, un po' di scatti. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
A questo punto scatta la reazione di difesa. Rồi đến phản ứng chống lại. |
Lo ha ascoltato e fatto un ultimo disperato scatto. Ông nghe và cuối cùng bứt phá tuyệt vọng. |
E questo è uno dei miei scatti preferiti. Và đây là bức hình tôi ưa thích. |
Poi scattò il segnale di allarme generale, seguito da queste parole: “Incendio nella prima sala macchine!” Sau đó, chuông báo động vang lên cong, cong, cong và nghe tiếng: “Có lửa trong phòng máy số một!”. |
E quando fate una foto con una macchina fotografica il processo finisce quando premete il pulsante di scatto. Và khi bạn dùng máy ảnh để chụp ảnh, quá trình kết thúc khi bạn bấm nút. |
ln quel caso non si sentirebbe lo scatto. Không phải, nếu kẹt thì không nghe tiếng cách. |
Scatto migliaia di foto in loco. Tại những nơi đó, tôi chụp hàng nghìn tấm ảnh. |
Come mai lo scatto? Tại sao lại bỏ? |
Il ritardo di scatto è il tempo tra il momento in cui premete il tasto per scattare una foto e il momento in cui la macchina effettivamente la scatta. Độ trễ của máy ảnh là thời gian giữa lúc bạn nhấn nút chụp và lúc máy ảnh thật sự chụp. |
Poi, un attimo dopo questo scatto, si sono riuniti sulla biforcazione di un ramo e si sono abbracciati e baciati. Và không lâu sau khi tôi chụp bức ảnh này, chúng cùng nhau đến rẽ nhánh của cái cây này và rồi chúng hôn và ôm nhau. |
Quando a questi killer scatta la molla, devono sfogare la rabbia velocemente. Khi loại nạn nhân này bị kích động, họ cần giải phóng sự oán giận nhanh chóng. |
• Quando sono sotto pressione, mantengo la calma o reagisco con scatti d’ira? — Galati 5:19, 20. • Tôi có bình tĩnh khi gặp áp lực không, hay tôi mất tự chủ và buông lời giận dữ? —Ga-la-ti 5: 19, 20. |
Utilizza una tecnica di kung fu per rubare uno... scatto! Sử dụng Kung fu để... chụp trộm! |
Scatto rapido, non è andato lontano. Hắn biến nhanh, nhưng không được xa. Tôi nổ súng "Đùng" |
Per esempio, eccezionalmente un cristiano può avere uno scatto d’ira, come successe a Barnaba e Paolo. Thí dụ, một tín đồ Đấng Christ tuy hiếm khi nhưng có thể có lúc giận dữ, như trường hợp giữa Ba-na-ba và Phao-lô. |
In quest'altro scatto si vede una delle sale mensa. Ảnh tiếp theo là ở nhà ăn. |
Ella mi dette una scatola di cerotti vuota, quella di metallo con lo scatto. Mẹ tôi đưa cho tôi một cái hộp không đựng băng cứu thương, một loại hộp thiếc có nắp đậy. |
Grazie al cielo, dopo aver evitato di rivolgerci la parola per un ragionevole lasso di tempo perché entrambi pensavamo che l’altro avesse torto, alla fine esprimemmo le emozioni che si celavano dietro i nostri scatti d’ira. Với lòng biết ơn, sau khi chịu đựng cảnh tượng im lặng trong một khoảng thời gian hợp lý, mỗi người chúng tôi tin tưởng rằng người kia là có lỗi, cuối cùng chúng tôi bày tỏ cảm xúc mà đã khơi dậy cơn bộc phát của chúng tôi. |
Le mie possibilità di fare questo scatto sono piuttosto scarse Cơ hội của tôi làm cho shot này là khá mỏng |
Il fotografo assunto per documentare la festa non ha nessuno scatto di lei. Thợ ảnh được thuê làm tài liệu về buổi tiệc đó không có tấm ảnh nào chụp cô cả. |
La testa di Emma scattò all’insù. Đầu của Emma giật mạnh. |
E anche scatti di rabbia. Và cả nóng giận nữa. |
Il kimono in questo scatto è stato in gran parte ridisegnato a mano, o ricomposto mettendo insieme le parti di colore rimanenti e i dettagli danneggiati dall’acqua. Chiếc kimono trong bức ảnh này gần như phải được vẽ lại bằng tay, hoặc chắp ghép, từ các phần màu sắc và chi tiết còn lại chưa bị nước làm hư hại. |
quindi si muovono con brevi scatti. Nên chúng di chuyển từng bước nhỏ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới scatto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.