sedução trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sedução trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedução trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sedução trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dụ dỗ, quyến rũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sedução

dụ dỗ

noun

A sedução não é um deles.
Dụ dỗ thì không.

quyến rũ

noun

Porque a sedução foi sempre sua maior virtude.
Bởi vì kẻ quyến rũ luôn luôn phù hợp với bộ cánh mạnh nhất của mình.

Xem thêm ví dụ

Misericordiosamente, eles aprenderam o evangelho, se arrependeram e, graças a Expiação de Jesus Cristo, tornaram-se espiritualmente bem mais fortes do que as seduções de Satanás.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Essas táticas preparam o caminho para a sedução.
Những thủ đoạn như thế nhằm mục đích “đưa mồi vào tròng”.
Cada um de nós deve considerar seriamente e ponderar, em oração, sobre como podemos rejeitar a sedução do diabo e, dignamente “usá-lo”, sim, o espírito de revelação, em nossa vida pessoal e familiar.
Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta.
Porque a sedução foi sempre sua maior virtude.
Bởi vì kẻ quyến rũ luôn luôn phù hợp với bộ cánh mạnh nhất của mình.
(c) Por que podemos dizer que suas seduções são diabólicas, e como podemos proteger deles a nós mesmos e a outros?
c) Tại sao chúng ta có thể nói là sự quyến dụ của họ là hiểm độc, và làm sao chúng ta có thể che chở chính mình và người khác khỏi ảnh hưởng của họ?
De facto, a nossa sociedade de consumo é largamente baseada no capital de sedução.
Thực sự thì xã hội tiêu dùng của chúng ta phần lớn dựa vào vốn quyến rũ.
O famoso romancista e dramaturgo que revolucionou todo o mundo com suas obras experimentais na sexualidade, sedução e igualdade dos sexos.
ĐÓ là sự cách mạng hóa của thế giới này bằng sự thử nghiệm của bà trên cơ sở Tình dục, sự cám dỗ và bình đẳng giới.
Ela recusou a sedução de um hóspede e ela é um modelo sexual.
Cô ấy từ chối khách và cô ấy là rô bốt khiêu gọi.
A única coisa que resta a ele é se opor ao plano do Pai, utilizando toda sedução e tentação possível para nos derrubar e nos tornar tão miseráveis como ele próprio.5 O plano de Satanás para alcançar seu objetivo diabólico se aplica a cada pessoa, geração, cultura e sociedade.
Điều duy nhất nó có thể làm là chống đối kế hoạch của Đức Chúa Cha bằng cách sử dụng mọi điều dụ dỗ và cám dỗ có thể được để kéo chúng ta xuống và làm cho chúng ta đau khổ giống như nó vậy.5 Kế hoạch của Sa Tan để đạt được mục tiêu quỷ quái của nó áp dụng cho mọi cá nhân, thế hệ, văn hoá và xã hội.
Precisamos estar vigilantes para evitar suas seduções.
Chúng ta phải luôn luôn cảnh giác để tránh những cám dỗ của mình.
E sedução?
sự cám dỗ?
Esteja decidido a nunca incentivar — nem mesmo tolerar — qualquer tentativa de sedução por parte de outra pessoa. — Jó 31:1.
Hãy cương quyết không bao giờ khuyến khích, ngay cả dung túng, sự gạ gẫm của người khác.—Gióp 31:1.
A beleza e a sedução são as armas da Natureza para a sobrevivência, porque nós protegemos aquilo pelo qual nos apaixonamos.
Vẻ đẹp và sự quyến rũ chính là vũ khí sinh tồn của tự nhiên. Bởi vì chúng ta bảo vệ những gì mà mình yêu mến.
É a hora em que as prostitutas tem o poder de sedução mais fraco, ao contrário da noite, quando podem vê-las a qualquer momento a procura.
Đó là lúc mà gái mại dâm có ít sức mạnh tình dục, trái ngược với ban đêm, lúc hắn có thể thấy họ khi đi rình mồi.
Sedução é sedução.
Sự tìm hiểu là sự tìm hiểu.
Acho que a minha falta completa de sedução já arruinou essa possibilidade.
Con cảm thấy sự thiếu duyên dáng của mình như kiểu bị ngựa đá vào mặt vậy.
Já agora, já existe um programa na MTV em que os professores de sedução tratam os corações partidos como uma doença.
Nhân tiện, hiện đang có một chương trình MTV trong đó các giáo viên về sự quyến rũ xem nỗi đau khổ như một căn bệnh
Nenhuma tentação, pressão ou sedução pode vencer-nos, a menos que o permitamos.
Không có cám dỗ, áp lực và cạm bẫy nào có thể đánh bại chúng ta trừ phi chúng ta cho phép chúng đánh bại mình.
Hinckley disse às mulheres da Igreja: “Havendo tantas falsidades ensinadas como verdades, tantos enganos quanto aos padrões e valores e tantos incentivos e seduções para que lentamente aceitemos a corrupção do mundo, sentimos a necessidade de adverti-las e admoestá-las”.
Hinckley đã nói cùng các phụ nữ của Giáo Hội: “Vì có quá nhiều ý nghĩ sai lầm mà được coi là lẽ thật, vì có quá nhiều sự lừa dối về những tiêu chuẩn đạo đức, vì có quá nhiều sự lôi cuốncám dỗ dần dần làm ô uế những sự việc của thế gian, nên chúng tôi cảm thấy cần phải cảnh giác và báo trước.”
Em uma parábola, Jesus descreveu aqueles que “[ouvem] a palavra”, mas se tornam [infrutíferos] quando essa palavra é sufocada pelos “cuidados deste mundo e a sedução das riquezas” (Mateus 13:22).
Trong một truyện ngụ ngôn, Chúa Giê Su đã mô tả những “kẻ nghe đạo” nhưng trở nên “không kết quả” khi lời đó là “[bị] nghẹt ngòi” bởi “sự lo lắng về đời này, và sự đắm và của cải” (Ma Thi Ơ 13:22).
Prendam a garota por sedução ilegal!
Nó không phải được dùng để làm việc này...
Também tem qualidades de sedução e de cilada.
Nó còn có đặc tính hấp dẫn và giống như giăng bẫy vậy.
Algumas pessoas tolas voltam as costas para a sabedoria de Deus e seguem a sedução da moda volúvel, a atração da falsa popularidade e a emoção do momento.
Một số người rồ dại làm ngơ trước sự thông sáng của Thượng Đế và đi theo thời trang bồng bột nhất thời, sự lôi cuốn của việc được ái mộ và sự háo hức nhất thời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedução trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.