sedutora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sedutora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedutora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sedutora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vai nữ quyến rũ, bảnh bao, đỏm dáng, bà phù thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sedutora

vai nữ quyến rũ

bảnh bao

đỏm dáng

bà phù thuỷ

(enchantress)

Xem thêm ví dụ

Todas as suas tentações sedutoras e aliciadoras têm como base a destruição do indivíduo.
Tất cả những cám dỗ lôi cuốn của nó là nhằm hủy diệt từng cá nhân một.
Mas contrariamente à maioria das flores que atraem os polinizadores com o seu néctar doce, estas mestres na artimanha utilizam outras táticas, como fingirem ser a parceira do inseto, libertando aromas sedutores e imitando o aspeto de outras espécies.
Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác.
Livros românticos sedutores, novelas de televisão, mulheres casadas e antigos namorados que se conectam pela mídia social e a pornografia.
Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm.
É difícil porque aquela justa indignação, aquele sentimento de certeza que o nosso lado é o lado certo, é muito sedutor.
Khó khăn vì chúng ta luôn nghĩ rằng mình luôn luôn đúng, trong mọi trường hợp.
Poderá, se você deixar a mente aberta para a influência sedutora de Satanás.
Nó có thể xảy đến nếu bạn mở rộng tâm trí để đón nhận ảnh hưởng quyến rũ của Sa-tan.
8 A televisão é uma sedutora magistral que promove um estilo de vida materialista e imoral.
8 Máy truyền hình là một sự cám dỗ đại tài đề xướng lối sống duy vật và vô luân.
A fotógrafa disse-me para olhar sedutoramente.
Người chụp ảnh đã bảo tôi làm ra vẻ thích được tán tỉnh.
O que poderia enganar mais do que convencer os homens — jovens e maduros, portadores do santo sacerdócio de Deus — a assistir a pornografia sedutora e depois voltar-se para a carne em vez da fé, a ser consumidores do vício em vez de guardiões da virtude?
Điều gì có thể gian xảo hơn việc cám dỗ những người nam—già lẫn trẻ, đang nắm giữ thánh chức tư tế của Thượng Đế—để xem hình ảnh sách báo khiêu dâm đầy quyến rũ và như vậy sẽ chú trọng vào xác thịt hơn là đức tin, để làm những người phạm tội hơn là những người bảo vệ đức hạnh?
Flertar é definido como comportamento “sensual frívolo ou sexualmente sedutor”.
Theo một định nghĩa, tán tỉnh là có hành vi “ve vãn hoặc khơi gợi tình cảm” của người khác.
Existem prateleiras inteiras de bibliotecas dedicadas às ramificações desse jogo sedutor.
Toàn bộ những giá sách trong các thư viện đều dành cho các cách hiểu khác nhau của trò chơi lý thú này.
Prometo que, ao se aprofundarem diariamente no Livro de Mórmon, vocês serão imunizados contra os males diários, mesmo contra a sedutora praga da pornografia e contra outros vícios que entorpecem a mente.
Tôi hứa rằng khi các anh chị em đắm mình hằng ngày trong Sách Mặc Môn, các anh chị em có thể được miễn nhiễm khỏi những điều ác trong ngày, kể cả tai họa chực chờ từ hình ảnh sách báo khiêu dâm và các thói nghiện khác làm mụ đi trí óc.
Sedutora.
Cô thật hấp dẫn.
Conforme a segunda estrofe se inicia, ela, vestida com um figurino coberto por diamantes e completada com uma coroa, dança de forma sedutora para um grupo de homens que querem comprá-la.
Đoạn thứ hai bắt đầu, Gaga mặc áo ngực bọc kim cương và đội vương miện, nhảy múa để quyến rũ một nhóm đàn ông đang đấu giá cô ấy.
Uma história encantadora, sedutora e sincera."
Đó là một câu chuyện thông minh, dí dỏm, quyến rũđầy cảm xúc".
Claro, era sedutor, mas vinha do antigo PRI, um partido corrupto e dominante, e era um notório mulherengo.
Chắc chắn, ông ấy đẹp trai nhưng ông bước ra từ đảng mục nát Mexico trong thời gian lãnh đạo, PRI, và ông ta nổi danh vì sự lăng nhăng của mình.
A serpente podia até mesmo ter feito movimentos sedutores que pareciam indicar que o envolvimento com a árvore lhe trouxera benefícios.
Con rắn có thể đã làm ngay cả một số động tác bịp bợp để cho thấy rằng dính líu tới cây ấy sẽ đem lại lợi ích.
E essas mulheres cantam uma canção encantadora, uma canção tão sedutora que todos os marinheiros que a ouvem embatem nas rochas e morrem."
Và những người phụ nữ này có một bài hát rất hay, một bài hát thật lôi cuốn đến mức mà những thuỷ thủ nào khi nghe nó đều đâm vào đá rồi chết."
Faça sua cara de sedutora.
Tán tỉnh bọn chúng đi.
E essa informação é muito mais sedutora muito mais fácil de assimilar e espalhar, quando é autêntica.
Và thông tin thì có sức quyến rũ hơn, dễ dàng hơn để đối mặt với giá trị và bỏ qua nó, khi nó đáng tin cậy.
por " essa " Lancia sedutora!
Vì chiếc Lancia bé nhỏ dễ thương.
Sedutor em tudo, exceto na parte de tomar banho.
Quyến rũ mọi thứ trừ việc đi tắm.
E assim para mim que esta coisa era extremamente sedutora.
Và đối với tôi thì đó là một điều hết sức hấp dẫn.
És bastante sedutor para um rapaz do campo.
Anh là trai nông thôn mà cũng nói ngọt nhỉ.
Alertando sobre uma força sedutora capaz de desviar a pessoa para um proceder errado, Salomão diz: “O homem de violência seduzirá seu próximo e certamente o fará ir num caminho que não é bom.
Cảnh báo về sức lôi cuốn khiến một người theo đường lối sai lầm, Sa-lô-môn nói: “Kẻ cường-bạo quyến-dụ bậu-bạn mình, và dẫn người vào con đường không tốt.
Achei sedutor.
Tớ nghĩ nó rất hấp dẫn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedutora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.