segue trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segue trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segue trong Tiếng Ý.
Từ segue trong Tiếng Ý có các nghĩa là loạt, kết quả, đoạn sau, đoàn đi theo, thành tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segue
loạt
|
kết quả
|
đoạn sau
|
đoàn đi theo
|
thành tích
|
Xem thêm ví dụ
Per rispondere a questa domanda e aiutarvi a capire cosa significa per voi l’Ultima Cena vi invitiamo a leggere l’articolo che segue. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Vi invitiamo a leggere l’articolo che segue. Hãy đọc bài kế tiếp. |
Per illustrare quanto sia difficile capire se nel nostro intimo nutriamo pregiudizi, immaginate quanto segue: siete soli e state percorrendo una strada nel buio della notte. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
Scrivi quanto segue nel tuo diario di studio delle Scritture: Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: |
Notate quanto segue. Hãy chú ý những điều sau: |
Per i contenuti di G Suite, Cloud Search segue lo stesso modello di condivisione utilizzato dai servizi di G Suite. Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite. |
In che modo il Corpo Direttivo odierno segue il modello di quello del I secolo? Làm thế nào Hội đồng Lãnh đạo thời nay noi theo khuôn mẫu mà hội đồng lãnh đạo thời thế kỷ thứ nhất lập ra? |
E tale coraggio le sorregge in tempi di intensa persecuzione e difficoltà, come mostra il racconto che segue. Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này. |
Quello che segue è un principio che si potrebbe individuare in questo passo: Se confidiamo nel Signore e facciamo la Sua volontà, Egli dirigerà il corso della nostra vita. Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta. |
“La fede segue ciò che si ode”, scrive l’apostolo Paolo. Sứ đồ Phao-lô viết: “Đức-tin đến bởi sự người ta nghe”. |
DICHIARIAMO quanto segue. Câu trả lời như sau. |
Considerate quanto segue. Hãy xem xét những điều dưới đây. |
La storia segue le avventure di due giovani fratelli alchimisti Edward e Alphonse Elric. Cốt truyện đi theo 2 anh em Edward và Alphonse Elric. |
Molti che ce l’hanno fatta raccomandano quanto segue. Nhiều người đã thành công nhờ chú trọng đến những điều sau. |
Scrivi la risposta alla domanda che segue nel tuo diario di studio delle Scritture: In che modo ricordare gli insegnamenti di re Beniamino in Mosia 4 può aiutarti a essere più compassionevole verso coloro che sono nel bisogno materiale o spirituale? Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy ghi lại câu trả lời cho câu hỏi sau đây: Làm thế nào việc ghi nhớ những lời giảng dạy của Vua Bên Gia Min trong Mô Si A 4 có thể giúp các em có lòng trắc ẩn hơn đối với những người có nhu cầu tinh thần hay vật chất? |
Tuttavia, per quanto riguarda l’istruzione spirituale, il compito dello schiavo dell’illustrazione di Gesù segue un modello simile a quello del “servitore” di Dio ai tempi dell’antico Israele. Dù vậy, khi nói đến việc dạy dỗ về Đức Chúa Trời, công việc mà đầy tớ trong minh họa của Chúa Giê-su làm cũng giống khuôn mẫu của “đầy-tớ” Đức Chúa Trời trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa. |
Lo vedremo nell’articolo che segue. Bài trong số tới sẽ bàn về điều này. |
Considerate quello che essa ha da dire nell’articolo che segue. Hãy vui lòng xem xét Kinh Thánh nói gì, như được trình bày trong bài kế tiếp. |
Se circostanze immutabili sembrano avere il controllo della vostra vita, provate quanto segue: Nếu những hoàn cảnh không thể thay đổi dường như đang kiểm soát đời bạn, hãy thử những cách sau: |
La scuola inizierà IN ORARIO con cantico, preghiera e benvenuto, proseguendo poi come segue: Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau: |
▪ È cristiano chi segue Gesù Cristo. ▪ Môn đồ của Chúa Giê-su là người đi theo và noi gương ngài. |
Considerate quanto segue: Hãy xem xét những lý do sau: |
Il modello che si segue per ottenere l’autorità del sacerdozio è descritto nel quinto articolo di fede: “Noi crediamo che un uomo deve essere chiamato da Dio, per profezia, e mediante l’imposizione delle mani da parte di coloro che detengono l’autorità, per predicare il Vangelo e per amministrarne le ordinanze”. Mẫu mực để đạt được thẩm quyền chức tư tế được mô tả trong tín điều thứ năm: “Chúng tôi tin rằng muốn được thuyết giảng Phúc Âm và thực hiện các giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế kêu gọi bằng lời tiên tri và bằng phép đặt tay bởi những vị có thẩm quyền.” |
non devo dirle che... ogni procedura medica non segue lo stesso iter. Tôi không cần phải cho ông biết rằng... mỗi cuộc phẫu thuật đều không theo một cách |
Pensateci mentre leggete il breve articolo che segue, dedicato a due straordinari scudi che proteggono la vita sulla terra dalle minacce provenienti dallo spazio. Hãy nghĩ đến câu hỏi này khi bạn đọc bài kế tiếp. Bài đó bàn về hai cái khiên bảo vệ sự sống trên trái đất khỏi các mối đe dọa từ không gian. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segue trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới segue
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.