seguente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seguente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguente trong Tiếng Ý.

Từ seguente trong Tiếng Ý có các nghĩa là sau, sau đây, tiếp sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seguente

sau

conjunction

Non sappiamo esattamente cosa sia successo in seguito, ma James sparì.
Chúng tôi không hề biết những gì diễn ra, nhưng sau đó James đã biến mất.

sau đây

adjective

Mostra alla lavagna il seguente schema, cambiando l’ordine degli eventi.
Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau.

tiếp sau

adjective

Puoi immaginare i capricci da principessa che ne sono seguiti.
Cậu có thể tưởng tượng cơn thịnh nộ tiếp sau đó.

Xem thêm ví dụ

Fratelli e sorelle, la Prima Presidenza ha emesso il seguente rapporto statistico riguardante la crescita dei membri e la situazione della Chiesa al 31 dicembre 2002.
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Prima della lezione, scrivi alla lavagna le seguenti domande:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Russell Ballard del Quorum dei Dodici Apostoli ci fornisce i seguenti tre suggerimenti:
Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:
Fratelli e sorelle, la Prima Presidenza ha emesso il seguente rapporto statistico riguardante la crescita dei membri e la situazione della Chiesa al 31 dicembre 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Crediamo che il seguente incoraggiamento possa aiutare a porre rimedio alla situazione.
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
Fai leggere a uno studente il seguente consiglio tratto da Per la forza della gioventù:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:
Scrivi le risposte alle domande seguenti sul diario di studio delle Scritture:
Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
Il seguente cladogramma espone la sottofamiglia dei lambeosaurini, dopo la ridescrizione di Lambeosaurus magnicristatus (Evans & Reisz, 2007): Il nome Parasaurolophus significa "vicino alla lucertola crestata", deriva dal greco antico con para/παρα che significa "accanto" o "vicino", saurus/σαυρος ossia "lucertola" e lophos/λοφος ossia "cresta".
Phát sinh chủng loài bên dưới được dựa vào bản miêu tả lại của Lambeosaurus magnicristatus (Evans và Reisz, 2007): Parasaurolophus có nghĩa là "gần thằn lằn mào", dựa trên từ para/παρα "bên cạnh" hoặc "gần", saurus/σαυρος "thằn lằn" và lophos/λοφος "mào" trong tiếng Hy Lạp.
Per aiutare gli studenti a memorizzare Ether 12:27, scrivi alla lavagna le seguenti parole e invita gli studenti a copiarle su un foglio di carta:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Può essere utile che vi facciate le seguenti domande: ‘Credo di aver trovato la verità e che Geova è il solo vero Dio?
Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không?
In ogni caso Kasparov vinse 3 incontri e pareggiò 2 delle partite seguenti, battendo Deep Blue con un risultato di 4-2.
Tuy nhiên, Kasparov đã giành được 3 điểm và ghi được 2 trong 5 trận sau, đánh bại Deep Blue với tỉ số 4-2.
Utilizza le seguenti domande per aiutare gli studenti ad approfondire la loro comprensione e la loro riconoscenza per il ruolo che il sacramento ha nell’aiutarci a ricordare il Salvatore:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
Per aiutare gli studenti a comprendere meglio questi principi, poni alcune o tutte le seguenti domande:
Để giúp học sinh hiểu rõ hơn các nguyên tắc này, hãy hỏi một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây:
L’anno seguente, dopo il suicidio di Cleopatra, anche l’Egitto diventa provincia romana e non ha più il ruolo di re del sud.
Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa.
Nei due giorni seguenti richiamai senza sosta tua madre e Luis, l'addetto al montaggio, ma nessuno mi ha mai risposto.
Tôi đã gọi điện cho mẹ cậu và Luis suốt 2 ngày nhưng không ai trả lời
Medita sulle seguenti domande:
Suy ngẫm về những câu hỏi sau đây:
Alla conclusione dei lavori rimase tutta la notte ad aiutare i fratelli affinché la Sala del Regno fosse pronta per essere dedicata il mattino seguente.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
La procedura tipica è la seguente.
Đây sẽ là tình hình điển hình.
QUANDO valutano se una persona che studia la Bibbia soddisfa i requisiti per partecipare al ministero di campo, gli anziani si fanno la seguente domanda: “Le espressioni dello studente mostrano che crede che la Bibbia è l’ispirata Parola di Dio?”
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
Scrivi brevi risposte ad ognuna delle domande seguenti sul tuo diario di studio delle Scritture:
Viết câu trả lời ngắn cho mỗi câu hỏi trong số các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
Perciò, vado a New York il giorno seguente, e un ragazzino si avvicina a me - stavo uscendo dal negozio Apple - e il ragazzino avvicinandosi mi dice: "Hey D!"
Vậy nên, tôi đến thành phố New York ngày sau đó, và những đứa trẻ đi đến chỗ tôi -- Tôi đang đi ra khỏi của hàng Apple -- những đứa trẻ này đi đến chỗ tôi và nói kiểu như, "Chào D!"
Leggi la seguente dichiarazione del presidente Thomas S.
Đọc câu nói sau đây của Chủ Tịch Thomas S.
Negli anni seguenti il numero è costantemente cresciuto stante l'espansione verso ovest, con la conquista e l'acquisto di terre da parte del Governo degli Stati Uniti, e anche a causa della suddivisione degli stati già esistenti, fino a portare all'attuale numero di 50: Gli stati sono divisi in unità amministrative più piccole chiamate contee.
Trong những năm sau đó, con số tiểu bang của Hoa Kỳ phát triển gia tăng vì sự mở rộng về phía tây bằng cách giành được, mua lại, và sự phân tách các tiểu bang đã có từ trước lên đến con số 50 như hiện thời: Quan hệ giữa chính phủ quốc gia và các chính quyền tiểu bang thì rất phức tạp vì hệ thống liên bang của Hoa Kỳ.
Per ciascuna delle seguenti dichiarazioni rispondete Vera o Falsa:
Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây:
Leggi la seguente spiegazione della grazia del Signore:
Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.