Segunda vinda de Cristo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Segunda vinda de Cristo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Segunda vinda de Cristo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Segunda vinda de Cristo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sự vinh hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Segunda vinda de Cristo

sự vinh hồi

Xem thêm ví dụ

A Segunda Vinda de Cristo será um “dia do Senhor” em que os iníquos serão destruídos.
Ngày Tái Lâm của Đấng Ky Tô sẽ là một “ngày của Chúa” khi người tà ác sẽ bị hủy diệt.
O capítulo 3 refere-se aos últimos dias e à Segunda Vinda de Cristo.
Chương 3 nói về những ngày sau và sự tái lâm của Đấng Ky Tô.
Vejam lá, nos EUA, até a Segunda Vinda de Cristo tem uma seção VIP.
Bạn thấy chưa, ở Mỹ, tới sự kiện Chúa tái lâm cũng có khu vực riêng cho VIP.
A Segunda Vinda de Cristo
Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô
Mathys afirmava ser profeta e anunciou que a segunda vinda de Cristo ocorreria em abril de 1534.
Mathys tự nhận là nhà tiên tri và công bố rằng tháng 4 năm 1534 là thời điểm Đấng Christ đến lần thứ hai.
Referem-se a isto como a segunda vinda de Cristo.
Họ bảo đó là việc đấng Christ đến lần thứ hai.
Quão apropriado para o reino de Deus na Terra, nos dias em que se aproxima a Segunda Vinda de Cristo.
Đây là một hành động rất phù hợp với vương quốc của Thượng Đế trên thế gian trong những ngày gần tới Ngày Tái Lâm của Đấng Ky Tô.
Era o dia 31 de dezembro de 1999, a noite da Segunda Vinda de Cristo, e o fim do mundo como eu o conhecia.
Chuyện xảy ra vào 31/12/1999, vào đêm mà Chúa Jesus tái lâm, và theo tôi biết thì đó cũng là ngày tận thế.
Em abril de 1534, quando supostamente devia ocorrer a segunda vinda de Cristo, Mathys saiu da cidade montado num cavalo branco, esperando ter proteção divina.
Tháng 4 năm 1534, lúc mà người ta cho rằng Đấng Christ đến lần thứ hai, Mathys cưỡi ngựa trắng chạy ra ngoài thành, mong đợi được Đức Chúa Trời che chở.
Quando falamos do ‘Milênio’ estamos nos referindo aos 1.000 anos que se seguirão à Segunda Vinda de Cristo (ver Apocalipse 20:4; D&C 29:11).
Khi nói về ′Thời Kỳ Ngàn Năm,′ chúng ta ám chỉ 1.000 năm; tiếp theo Ngày Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi (xin xem Khải Huyền 20:4; GLGƯ 29:11).
Os capítulos 1–2 contêm a saudação de Paulo e sua oração pelos santos; os capítulos 3–5 dão instruções sobre o crescimento espiritual, o amor, a castidade, a diligência e a Segunda Vinda de Cristo.
Các chương 1–2 chứa đựng lời chào thăm của Phao Lô và lời cầu nguyện của ông cho các Thánh Hữu; các chương 3–5 giảng dạy về sự tiến triển thuộc linh, tình thương yêu, sự trinh khiết, sự siêng năng và sự tái lâm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Imagine o dia em que chegar a Segunda Vinda de Jesus Cristo.
Hãy tưởng tượng cái ngày mà xảy đến Sự Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô.
* Ver Dia do Sábado (Dia de Descanso); Juízo Final; Segunda Vinda de Jesus Cristo
* Xem Ngày Sa Bát; Phán Xét Cuối Cùng, Sự; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự
* Verdades para a preparação para a Segunda Vinda de Jesus Cristo (1 Tessalonicenses 5:1–6)
* Các lẽ thật để chuẩn bị cho Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô (1 Tê Sa Lô Ni Ca 5:1–6)
Como Posso Preparar-me para a Segunda Vinda de Jesus Cristo?
Tôi Có Thể Chuẩn Bị cho Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô Như Thế Nào?
* Ver também Magogue; Segunda Vinda de Jesus Cristo
* Xem thêm Ma Gốc; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự
Pondere sobre o que essas sugestões imaginárias acontecerão na Segunda Vinda de Jesus Cristo.
Hãy suy ngẫm về điều mà hình ảnh này gợi ý sẽ diễn ra vào Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô.
* Ver também Segunda Vinda de Jesus Cristo; Sinal; Últimos Dias
* Xem thêm Điềm Triệu; Ngày Sau Cùng, Ngày Sau, Những; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự
Alguns dos sinais que prenunciam a Segunda Vinda de Jesus Cristo já ocorreram ou estão ocorrendo hoje.
Một số điềm triệu báo trước Ngày Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô đã được hay hiện đang được ứng nghiệm.
* Ver também Segunda Vinda de Jesus Cristo; Sinais dos Tempos
* Xem thêm Điềm Triệu về Những Thời Kỳ; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự
* Ver também Inferno; Segunda Vinda de Jesus Cristo
* Xem thêm Ngục Giới; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự
* Ver também Gogue; Magogue; Segunda Vinda de Jesus Cristo
* Xem thêm Gót; Ma Gốc; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự
* Ver também Gogue; Segunda Vinda de Jesus Cristo
* Xem thêm Gót; Tái Lâm của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự
É claro que havia pessoas boas e alguns componentes da verdade, mas o Apóstolo Paulo profetizara, muito tempo antes, que a Segunda Vinda de Cristo não aconteceria “sem que antes [viesse] a apostasia” (II Tessalonicenses 2:3).
Dĩ nhiên, có những người tốt và một số yếu tố của lẽ thật, nhưng Sứ Đồ Phao Lô đã tiên tri trong thời xưa rằng Ngày Tái Lâm của Đấng Ky Tô sẽ không đến nếu không “có sự bỏ đạo đến trước” (2 Tê Sa Lô Ni Ca 2:3).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Segunda vinda de Cristo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.