seguinte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seguinte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguinte trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ seguinte trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sắp tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seguinte

sắp tới

adjective

porque o ano seguinte se aproximava e queríamos dar apoio.
vì năm mới sắp tới và chúng tôi muốn được hỗ trợ.

Xem thêm ví dụ

No mês seguinte, Reed foi trazido para substituir Wright, enquanto McKay foi contratado para contribuir para o roteiro com Rudd.
Trong các tháng tiếp theo Reed đã được bổ nhiệm thay Wright, trong khi McKay được tuyển để cùng thảo luận kịch bản với Rudd.
Escreva as seguintes perguntas no quadro antes do início da aula:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Na visita seguinte, a família, seus amigos e vizinhos estavam prontos para o estudo bíblico!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Lá dentro, eles encontram a abadessa, que informa que as freiras observam um período de silêncio durante a noite e lhes oferece hospedagem no convento anexo, caso desejem voltar no dia seguinte.
Sau đó họ đã đi vào bên trong tu viện, họ gặp phải vị giám mục, người thông báo cho họ rằng các nữ tu cần một khoảng thời gian im lặng trong đêm và cung cấp cho họ chỗ ở tại tu viện và nói rằng họ có thể quay trở lại vào sáng hôm sau.
Irmãos e irmãs, a Primeira Presidência emitiu o seguinte relatório, referente ao crescimento e à situação da Igreja até 31 de dezembro de 2004:
Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004:
Introdução à Unidade Seguinte
Lời Giới Thiệu Đơn Vị Kế Tiếp
3 Naquela mesma noite, Natã recebeu a seguinte palavra de Deus: 4 “Vá e diga ao meu servo Davi: ‘Assim diz Jeová: “Não será você quem construirá uma casa para eu morar.
3 Ngay trong đêm đó, có lời của Đức Chúa Trời truyền cho Na-than rằng: 4 “Hãy nói với tôi tớ ta là Đa-vít: ‘Đây là điều Đức Giê-hô-va đã phán: “Con không phải là người sẽ xây nhà cho ta ngự.
Nos anos seguintes, ele conseguiu unificar o continente de Enroth e garantiu o seu governo como rei.
Mấy năm sau, ông đã có công thống nhất toàn bộ lục địa Enroth và được quần thần tôn lên làm vua.
No dia seguinte, o Pablo voltou para a escola.
Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.
Tentámos o seguinte: isto é um aparelho chamado o Cadwell Model MES10.
Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10.
+ 6 E o amor significa o seguinte: que continuemos andando segundo os mandamentos dele.
+ 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài.
As Escrituras Hebraicas dizem profeticamente o seguinte sobre Cristo Jesus: “Livrará ao pobre que clama por ajuda, também ao atribulado e a todo aquele que não tiver ajudador.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
Destiny's Child tinha feito ensaios de dança, para o vídeo no final de setembro e continuou no mês seguinte.
Destiny's Child sau đó đã luyện tập vũ đạo cho video khoảng cuối tháng Chín và đầu tháng Mười.
Fazemos o seguinte...
Để tôi nói cô nghe...
* Oliver Cowdery relata esses acontecimentos da seguinte maneira: “Esses foram dias inolvidáveis — ouvir o som de uma voz ditada pela inspiração do céu despertou neste peito uma profunda gratidão!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Para ilustrar como é difícil perceber se somos influenciados por algum preconceito, imagine a seguinte situação: Você está andando numa rua sozinho à noite.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
Como expressão de sua gratidão por tudo o que Jeová fez por ele, Renato se batizou em 2002 e, no ano seguinte, se tornou pregador cristão de tempo integral.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
Peça para um aluno ler em voz alta o seguinte conselho do livreto Para o Vigor da Juventude:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:
De modo que ele disse: ‘Farei o seguinte: Derrubarei os meus celeiros e construirei maiores, e ali ajuntarei todos os meus cereais e todas as minhas coisas boas; e direi à minha alma: “Alma, tens muitas coisas boas acumuladas para muitos anos; folga, come, bebe, regala-te.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
Escreva respostas para as seguintes perguntas em seu diário de estudo das escrituras.
Viết những câu trả lời cho các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
Às 4:04 do dia seguinte demos 404 dólares em dinheiro.
Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt.
Na manhã seguinte, quando acordei, com poucas horas de sono, preocupado com o buraco na janela, a ideia de que tinha de ligar ao empreiteiro, um frio de rachar e as reuniões que ia ter na Europa, com todo o cortisol no cérebro, não conseguia pensar direito, mas eu não o sabia porque não estava a pensar direito.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Faça o seguinte em seu diário de estudo das escrituras:
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
Satisfazer qualquer uma das seguintes condições
Điều kiện khớp
Você terá algo semelhante ao seguinte:
Bạn sẽ thấy nội dung tương tự như sau:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguinte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.