seno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seno trong Tiếng Ý.

Từ seno trong Tiếng Ý có các nghĩa là vú, ngực, bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seno

noun

Mary è morta di tumore al seno.
Mary qua đời do bị ung thư .

ngực

noun

Tutti i tuoi nervi bruciano di passione, la tua bocca, i seni.
Cháy rực trong đầu em, và trên miệng em, trên ngực em.

bụng

noun

Xem thêm ví dụ

* Oliver Cowdery descrive così questi eventi: “Quelli furono giorni che non si possono dimenticare: stare seduti al suono di una voce dettata dall’ispirazione del cielo risvegliava l’estrema gratitudine di questo seno!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Spiegate. (b) Come veniva impartita l’istruzione scritturale in seno alla famiglia, e a che scopo?
Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì?
Mettiamoci i valori di theta e vediamo quant'è il seno di theta.
Hãy đưa vào giá trị của theta, và con số của chúng ta ra sin của theta.
Molte donne sviluppano il seno...
Nhiều phụ nữ bơm ngực lắm.
(b) Come incoraggiò Paolo l’unità in seno alla congregazione cristiana?
b) Làm thế nào Phao-lô khuyến khích sự đoàn-kết trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ?
Non ho parenti con il tumore al seno.
Ung thư không di truyền trong gia đình tôi.
Di fatto, si scopre che il rischio di avere il cancro al seno aumenta leggermente al crescere della quantità di alcool che bevete.
Thực sự, nguy cơ ung thư của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Lo lasciamo a Senoia.
Tôi thật lòng xin lỗi.
Condividendo il Vangelo in seno alla loro «grande famiglia felice», hanno portato altre persone a unirsi alla Chiesa.
Trong khi họ chia sẻ phúc âm trong “Một Đại Gia Đình Hạnh Phúc”, thì những người khác đã gia nhập Giáo Hội.
Un paio di giorni dopo gli articoli sul tumore al seno vennero presentati nel corso di un programma televisivo.
Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư .
Ci vogliono 10 anni per ogni metodo di screening per dimostrare una riduzione nella mortalità da cancro al seno.
Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư .
(Matteo 24:3, 47; Atti 20:28) Perciò essere teocratici include avere profondo rispetto per questo schiavo, per le disposizioni organizzative che esso emana e per la disposizione degli anziani in seno alla congregazione. — Ebrei 13:7, 17.
Do đó, có quan điểm thần quyền có nghĩa là có một sự kính trọng sâu xa đối với lớp người đầy tớ, đối với những sắp đặt về tổ chức mà lớp người đó đã thiết lập, và đối với sự sắp đặt về các trưởng lão trong hội-thánh (Hê-bơ-rơ 13:7, 17).
Durante queste visite personali, gli anziani possono mostrare che ognuno di noi è vivamente apprezzato e occupa un posto importante in seno al popolo di Geova.
Trong những dịp viếng thăm riêng này, các trưởng lão có thể cho thấy mỗi người trong chúng ta đều được xem trọng và đều có một vị thế quan trọng giữa dân sự Đức Giê-hô-va.
Mia moglie ha un seno bellissimo.
Vợ ta có bộ ngực đẹp nhất thế gian
▪ Durante la gravidanza o quando si allatta al seno
▪ Khi mang thai hoặc cho con bú
12 Vediamo ora che tipo di aiuto ricevette la vergine ebrea Maria quando udì le parole: “Concepirai nel tuo seno e partorirai un figlio, e dovrai mettergli nome Gesù”.
12 Hãy suy nghĩ về sự hỗ trợ mà trinh nữ Do Thái tên Ma-ri đã nhận được khi nghe tin: “Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus”.
“Portati dal seno
“Bồng-ẵm... từ trong lòng mẹ”
Solo per il cancro al seno, quell'anno abbiamo raccolto 71 milioni di dollari, tolte le spese.
Chúng tôi đã thu về được số tiền cho ung thư , riêng năm đó, là 71 triệu đô la sau khi trừ đi các chi phí khác.
Possiamo parlare della sua salute invece che del suo seno?
Ta có thể nói chuyện về sức khỏe cô ấy thay vì ngực được không?
Questo è interessante perchè questo è uguale anche al seno di theta fratto coseno di theta.
Đó là thú vị bởi vì đó cũng bằng sin của theta hơn cô sin của theta.
Pensi che metta in risalto il seno?
Ngực tớ trông đẹp không này?
Ecco una donna con un tumore al seno trattato con l'Avastin, un farmaco antiangiogenetico approvato dalla FDA.
Đây là một phụ nữ bị ung thư , được chữa bởi một loại thuốc chống tạo mạch tên Avastin đã được FDA chấp thuận.
Inoltre, Diana ha dovuto affrontare la perdita dei suoi due figli e lottare contro un tumore al seno.
Chị Diana cũng đương đầu với nỗi đau mất hai người con trai và bản thân chị phải chống chọi với bệnh ung thư .
Ne sarebbe seguita un’accesa controversia in seno alla cristianità i cui effetti si sentono ancora oggi.
Nó cũng sẽ châm ngòi cho một cuộc tranh luận gay gắt tại các nước theo đạo Đấng Christ, mà hậu quả vẫn kéo dài đến ngày nay.
Pensate a come agireste voi se qualcuno affermasse pubblicamente che non vi comportate bene in seno alla famiglia, che mentite ed esercitate l’autorità incutendo timore.
Để hiểu rõ hơn, bạn hãy tự hỏi xem bạn sẽ làm gì nếu như có ai tố cáo công khai rằng bạn là một người gia trưởng xấu, bạn nói dối, và bạn thực thi quyền hành bằng cách gieo sự sợ hãi?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.