sensível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensível trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sensível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhạy cảm, đau, nhạy, đau đớn, mẫn cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensível

nhạy cảm

(delicate)

đau

(sore)

nhạy

(sensitive)

đau đớn

(sore)

mẫn cảm

(sensitive)

Xem thêm ví dụ

Uma das formas de as procurarmos é construir detetores que sejam extremamente sensíveis à presença de partículas de matéria escura.
Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó.
Por exemplo, um cristão talvez seja de temperamento exaltado, ou seja alguém sensível, que facilmente se ofende.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Os dados são demasiado sensíveis...
Những dữ liệu trong Scylla là quá nhạy cảm.
A inscrição em categorias sensíveis é voluntária e pode ajudá-lo a aumentar sua receita aproveitando a procura dos anunciantes.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
Você é sensível demais.
Cô thật nhạy cảm.
Também somos sensíveis à forma dos objectos que temos nas mãos.
Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay.
11 Devemos esforçar-nos a ser sensíveis aos sofrimentos deles.
11 Chúng ta nên cố gắng nhạy cảm về sự đau khổ của họ.
É principalmente controlado pelos dedos do usuário através da tela sensível ao toque.
Nó được điều khiển chủ yếu bằng ngón tay của người dùng trên màn hình cảm ứng đa điểm, nhờ màn hình nhạy với cử động của ngón tay.
Essas têm induzido muitas pessoas sensíveis a se desviarem de Jeová Deus, pensando erroneamente que ele é representado pelas igrejas.
Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài.
Os suportes que contenham informações sensíveis a ímanes devem ser mantidos a uma distância de, pelo menos, 5 cm do telemóvel.
Phải để những phương tiện có chứa thông tin và nhạy cảm với nam châm cách điện thoại ít nhất 5 cm (2 inch).
Sensível de mais para cuidar da bebé?
Quá nhạy cảm để chăm sóc con chúng ta?
Basicamente significam que esta proteína está a mudar-se da célula sensível para a célula resistente.
Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc.
Em 1972, após concluir um estudo sobre as necessidades de segurança de informação do governo norte-americano, o então NBS (National Bureau of Standards), atualmente conhecido como NIST (National Institute of Standards and Technology), na época o órgão de padrões do governo norte-americano) identificou a necessidade de um padrão governamental para criptografia de informações não confidenciais, porém sensíveis.
Vào năm 1972, sau khi tiến hành nghiên cứu về nhu cầu an toàn máy tính của chính phủ Hoa Kỳ, Cục Tiêu chuẩn Liên bang Hoa Kỳ (National Bureau of Standard - NBS), hiện nay đã đổi tên thành Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia Hoa Kỳ (National Institute of Standards and Technology - NIST), đã nhận ra nhu cầu về một tiêu chuẩn của chính phủ dùng để mật mã hóa các thông tin mật/nhạy cảm.
Uma delas foi que, no verão de 2004, o governo britânico, de forma um tanto relutante, decidiu realizar um inquérito oficial sobre o uso de informações relativas às armas de destruição maciça antes da guerra no Iraque, uma matéria muito sensível.
Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn.
Esse tipo de linguagem afeta especialmente as crianças, que são sensíveis e acreditam no que os adultos falam. — Colossenses 3:21.
Những tấm lòng non nớt và nhạy cảm của trẻ em đặc biệt dễ bị tổn thương bởi những lời lăng mạ.—Cô-lô-se 3:21.
Sei que é um assunto sensível para muita gente e não há respostas fáceis para isto.
Tôi biết đây là một vấn đề nhạy cảm đối với nhiều người các bạn, và không hề có câu trả lời đơn giản đối với nó.
E é usada até para assuntos sensíveis como criar sensibilidade sobre violência com base no género.
Và nó còn được sử dụng cho một số vấn đề nhạy cảm như xây dựng ý thức về bạo lực giới,
O amor piedoso e ser sensível aos sentimentos dos outros nos induzirão a refrear-nos de ostentar nossas supostas habilidades e valores.
Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và sự thông cảm với người khác sẽ khiến chúng ta kiềm chế không khoe khoang về tài năng và tài sản mà chúng ta có lẽ có.
Meu Deus, você é sensível demais.
Chúa ơi, cậu nhạy cảm quá.
Lemaître, no entanto, pensava que: Se o mundo tivesse começado com um único quantum, as noções de espaço e tempo não teriam qualquer significado no início; eles só começariam a ter um significado sensível quando o quantum original tivesse sido dividido em um número suficiente.
Tuy thế, Lemaître đã viết Nếu thế giới bắt đầu từ một điểm lượng tử, những khái niệm không gian và thời gian sẽ không có bất cứ một ý nghĩa gì tại thời điểm khởi đầu; nó chỉ bắt đầu có một ý nghĩa nhận thức được khi lượng tử ban đầu đã phân chia thành đủ một số lượng tử.
Sou muito sensível.
Nó rất nhạy cảm.
Não consigo imaginar o Reaper ser sensível..
Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy.
Elas também são muito sensíveis a esse tipo de assunto.
Các cô cũng rất nhạy cảm về các vấn đề này.
As criancinhas, em geral, são mais sensíveis ao Espírito do que imaginamos.
Trẻ nhỏ thường nhạy cảm đối với Thánh Linh hơn chúng ta biết.
Uma das maneiras de animá-los é por ouvi-los e falar com eles, sendo portanto sensíveis às suas necessidades emocionais e espirituais.
Một cách mà chúng ta có thể khích lệ là nói chuyện và lắng nghe họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.