gente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhân dân, người, 人民. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gente

nhân dân

noun

Vocês vieram de longe, trazendo desgraça para nossa gente.
Anh tới từ phương xa, đem bất hạnh tới cho nhân dân ta.

người

noun

Eu odeio quando tem muita gente.
Tôi ghét những lúc đông người.

人民

noun

Xem thêm ví dụ

+ Ela vai ficar tão seca que não será necessário um braço forte nem muita gente para arrancá-la pelas raízes.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
A demonstração funcionou com toda a gente até chegar a minha vez. Provavelmente já adivinham.
Việc demo thực hiện với mọi người và khi đến lược tôi và bạn có lẽ cùng đoán được.
Se for realmente o que a gente acha que é, e se ele já está vigiando você...
Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta...
Então quando ele vier conversar com a gente... a gente fala com a imprensa, Pinheiro.
Khi nào anh ta đến nói chuyện với chúng ta. Chúng ta sẽ trả lời báo chí đầu tiên.
A minha filha chegou a casa e disse: "Mãe, imensa gente me perguntou o que te aconteceu no verão."
Con gái tôi đi học về và nói: "Mẹ ơi, nhiều người hỏi điều gì xảy ra với con suốt mùa hè."
É, portanto, no meio da boa gente que nos acolheu que revejo o relato das minhas aventuras.
Trong thời gian nương nhờ những người dân chài đáng mến, tôi xem lại câu chuyện kể về cuộc phiêu lưu của chúng tôi.
A gente nem usava o cartão de crédito, com medo de o cartão não ser aceito.
Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận.
Lamento que tenhas perdido a tua gente.
Rất tiếc vì anh đã mất người.
Ele só vai pular daqui e a gente vai embora.
Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay.
A equipe entrou e em menos de um minuto... a gente tinha resolvido o problema.
Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề.
Um irmão conta o que aconteceu quando ele e a esposa começaram como missionários: “A gente era jovem e inexperiente, e estávamos com saudade de casa.
Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà.
Aquela gente ainda seria altruísta... com a própria vida em risco?
Anh có nghĩ là những người đó sẽ không hành động ích kỷ khi biết rằng mạng sống của mình đang bị đe doạ chứ?
Acha que Jessup sabe da gente?
Em nghĩ Jessup biết về chúng ta không?
Porque não queres que a gente saiba quem tu és?
Sao mày lại không muốn cho bọn tao biết mày là ai nhỉ?
Bumpy Johnson tinha 62 anos quando faleceu. Foi um herói para as gentes de Harlem... durante mais de quatro décadas.
Bumpy Johnson, thọ 62 tuổi, từng là người hùng trong lòng dân Harlem Hơn 4 thập kỷ qua.
Tu sabes, gente de cores.
người da màu.
Muita gente torna-se contadoras de histórias para escapar.
Đó là tại sao nhiều người chọn kể chuyện, là để quên đi.
Se não me amas, não amas toda a gente.
Nếu cô không yêu tôi, thì cô không yêu ai hết.
A Internet devia homogeneizar toda a gente, unindo-nos a todos.
Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại.
No três, a gente se solta.
Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra.
Toda a gente queria que o serviço de justiça social fosse visível para o mundo exterior.
Và mọi người muốn toàn bộ quá trình họ đang làm việc trong đó được thể hiện ra bên ngoài.
O que aconteceu com a gente?
Bọn chúng sẽ làm ?
Como é que toda a gente já sabe disto?
Làm sao cả thế giới đã biết chuyện này hả mẹ?
Você não conhece essa gente, Christina.
Em không hiểu họ đâu, Christina.
A gente conhece.
Chúng tôi nhớ bài hát xưa đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.