sentimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sentimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentimento trong Tiếng Ý.
Từ sentimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là tình, tình cảm, ý thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sentimento
tìnhnoun Beh, che tu provi quei sentimenti per me. Thì cảm tình của cô dành cho tôi. |
tình cảmnoun Forse i sentimenti sono tali perché non li possiamo controllare. Có lẽ tình cảm vẫn là tình cảm bởi vì mình không thể kiểm soát được nó. |
ý thứcnoun I morti non hanno consapevolezza né sentimenti né pensieri. Người chết không còn ý thức, không còn cảm biết hay suy nghĩ gì cả. |
Xem thêm ví dụ
(Giobbe 38:4, 7; Colossesi 1:16) Dotati di libertà, intelligenza e sentimenti, questi potenti spiriti avevano la possibilità di stringere amorevoli legami affettivi fra loro e, soprattutto, con Geova Dio. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Senza dubbio prova gli stessi sentimenti nei confronti di chiunque “riceve il Regno di Dio come un bambino” (Luca 18:17). Ngài cũng có tình yêu thương trìu mến như vậy đối với tất cả những ai “tiếp nhận Nước Đức Chúa Trời như một đứa trẻ”.—Lu-ca 18:17. |
Potresti sentirti ispirato a chiedere a una persona in particolare di condividere i propri pensieri o sentimenti, magari perché ha una prospettiva che per gli altri potrebbe essere utile ascoltare. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
La fratellanza non ha niente a che vedere con i tuoi sentimenti verso l'altra persona. Tình đồng đội không liên quan gì tới cảm xúc của anh về ai đó. |
Non possiamo lasciare che questi sentimenti deleteri abbiano presa su di noi, neppure per un giorno. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
Un sentimento nel cuore di Jake gli disse di credere alle parole della sua insegnante e dei suoi genitori. Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó. |
Scrivete in un diario i vostri sentimenti. Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
Il calore e il sentimento, come pure l’entusiasmo, dipendono in larga misura da ciò che dovete dire. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Così facendo anche noi saremo in grado di esprimere sentimenti simili a quelli del salmista che scrisse: “Veramente Dio ha udito; ha prestato attenzione alla voce della mia preghiera”. — Salmo 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
Ci sono molte anime che ho amato con un sentimento più forte della morte. “Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết. |
Ne riparleremo nello Studio 11, “Calore e sentimento”. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
E io, come scienziato, non dovrei parlare dei miei sentimenti. Và là một nhà khoa học, |
Non abbiamo percepito quel sentimento sacro e santo che circonda quello spirito celeste, inviato da poco dal nostro Padre nel cielo nel suo puro corpicino appena creato? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
Quali sono i sentimenti di Geova per quanto riguarda il risuscitare i morti, e come facciamo a sapere ciò che prova? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài? |
Poi chiedi loro di condividere i loro sentimenti sull’Espiazione di Gesù Cristo che ci redime dalla Caduta. Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
A loro giudizio, presenta Dio come se fosse insensibile ai sentimenti delle sue creature. Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người. |
Ha idee, sentimenti e obiettivi. Ngài có suy nghĩ, cảm xúc và mục tiêu. |
Per esempio, se ti sei battezzato prima dell’adolescenza, probabilmente proverai nuovi sentimenti e incontrerai nuovi problemi quando attraverserai questa fase della vita. Chẳng hạn, nếu bạn báp-têm khi còn nhỏ, hẳn bạn sẽ có cảm xúc và áp lực mới khi bước vào và trải qua tuổi dậy thì. |
Sia il tono della voce che l’espressione facciale dovrebbero riflettere sentimenti appropriati al materiale. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
3 Il timore è un sentimento che i cristiani dovrebbero provare per il loro Fattore. 3 Sự kính sợ Đức Chúa Trời là cảm giác mà người tín đồ Đấng Christ nên có đối với Đấng Tạo Hóa. |
Questo sentimento potente è un elemento importante della nostra esistenza terrena. Cảm xúc mạnh mẽ này là một yếu tố quan trọng của cuộc sống trần thế của chúng ta. |
Anche se gli usi possono variare, il corteggiamento culmina con i ben noti sentimenti di emozione e impazienza, e talvolta rigetto. Mặc dù các truyền thống có thể khác nhau, nhưng điều đó nảy nở với tất cả những tình cảm đầy phấn khởi và mong đợi tuyệt vời như trong tiểu thuyết, thậm chí đôi khi còn có sự từ chối nữa. |
Sono preoccupato per tutti quelli che non mantengono puri i loro pensieri, i loro sentimenti, le loro azioni o che sminuiscono la loro moglie o i loro figli, bloccando così il potere del sacerdozio. Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế. |
Certamente, avete provato sentimenti di timore molto più forti scoprendo problemi personali legati alla salute, venendo a sapere che un familiare era in difficoltà o in pericolo, oppure vedendo le cose inquietanti che accadono nel mondo. Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới. |
Se gli anziani sono disponibili e amano la compagnia dei fratelli, sarà più facile per questi ultimi chiedere aiuto quando ne hanno bisogno; saranno anche più inclini ad aprirsi, esternando sentimenti e preoccupazioni. Nếu trưởng lão cho thấy mình là người dễ gặp và thích kết hợp với anh em đồng đạo, các anh chị sẽ cảm thấy thoải mái để xin sự giúp đỡ khi cần và dễ giãi bày cảm xúc cũng như mối lo âu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sentimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.