sequestro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sequestro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sequestro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sequestro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bat coc, bắt cóc, su bat coc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sequestro

bat coc

noun

bắt cóc

verb

Nada como um sequestro de tempos em tempos para manter a circulação.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.

su bat coc

noun

Xem thêm ví dụ

Ele sequestra pessoas!
Ông ấy bắt cóc người khác.
É acusado de seqüestro, tentativa de assassinato... e invasão de propriedade do governo.
Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ.
Envolve carregar uma arma ou sequestro interestadual?
Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không?
Eu estava investigando um sequestro.
Tôi đã điều tra 1 vụ bắt cóc.
Nada como um sequestro de tempos em tempos para manter a circulação.
Không có gì tốt hơn cho hệ tuần hoàn bằng thỉnh thoảng có một cuộc bắt cóc.
Também iria querer fazer a mesma coisa, mas quando um seqüestro é relatado, os pais são entrevistados separadamente.
Tôi sẽ muốn làm điều tương tự, nhưng khi vụ bắt cóc được báo, cha mẹ được phỏng vấn riêng.
A van entrou na França seis horas após o sequestro.
Xe đó đã qua Pháp 6 giờ sau khi vụ băt cóc xảy ra.
Ele é suspeito de vários casos de sequestro.
Anh ta là tình nghi trong vụ buôn bán nội tạng.
Sr. Reese, devo questionar o sequestro de um político.
Anh Reese, Tôi phải đặt câu hỏi về sự khôn ngoan của việc bắt cóc một quan chức.
Por causa da lenta e confusa comunicação com os funcionários da FAA, o NORAD tinha avisado apenas sobre o sequestro do voo 11, mas não fez nenhum aviso sobre qualquer um dos outros voos anteriores que caíram.
Do liên lạc từ FAA bị chậm và không chắc chắn, NORAD chỉ chú ý tới Chuyến bay 11 trong vòng 9 phút, và không biết thêm thông tin gì về các chuyến bay khác trước khi chúng va chạm.
Desde sua fundação, no início da década de 1990, o grupo executou atentados a bomba, sequestros, assassinatos e praticou extorsões, no decorrer do que descrevem como sua luta por uma província islâmica independente nas Filipinas.
Kể từ khi thành lập vào đầu thập niên 1990, nhóm Abu Sayyaf đã thực hiện các vụ đánh bom, bắt cóc, ám sát và tống tiền trong những gì mà họ mô tả là cuộc chiến để lập ra một địa phận Hồi giáo độc lập tại Philippines.
Espera, está me dizendo que com todas armas que eles tem, eles se preocupam que alguém entre aqui e sequestre a família toda com uma faca de carnes?
Chờ đã, vậy anh định nói với em là họ mang theo mình cả mớ vũ khí vì lo rằng sẽ có ai đó đột nhập vào đây và giết cả gia đình bằng mớ dao cắt thịt đó à?
Além disso, houve o sequestro de um auxiliar de escritório na praia de Kagoshima em 1978 por agentes do mesmo país.
Hay vụ bắt cóc một nhân viên văn phòng tại bờ biển Kagoshima do mật vụ của Bắc Triều Tiên thực hiện năm 1978.
Sequestro, extorsão, roubo...
Bắt cóc, trấn lột, ăn trộm...
Esse assassino seqüestra suas vítimas em lugares públicos e as deixa nas matas.
Tên sát nhân này bắt cóc nạn nhân từ nơi công cộng, bỏ họ trong rừng.
David, que cumpre uma sentença de 110 anos por homicídio, seqüestro e roubo, está em uma penitenciária de segurança máxima para criminosos perigosos.
Ông David—một tù nhân đang thụ án 110 năm vì tội giết người, bắc cóc và trộm cắp—bị giam trong khu tội phạm nguy hiểm.
Temos um possível sequestro.
Chúng ta có 1 vụ bắt cóc khả nghi.
O FBI agora sequestra?
Giờ FBI cũng đi bắt cóc sao.
Pode ser que Hasim participasse do sequestro e piorou as coisas.
Có thể Hasim có dính líu tới vụ bắt cóc và nó đã trở nên xấu đi.
O sequestro de Elektra King chegou ao fim.
Sự kiện bắt cóc Elektra King đã chấm dứt.
O corpo foi descoberto cinco dias após o seqüestro, por um guarda florestal.
Xác cô ấy được tìm thấy bởi kiểm lâm 5 ngày sau khi bắt cóc.
Renard tinha três inimigos naquele sequestro.
Renard có 3 kẻ thù trong vụ bắt cóc này.
Temos de encontrar o Chang antes que este sequestro vire algo pior.
Chúng ta cần phải tìm Chang trước khi việc bắt cóc này trở nên tệ hơn.
Eu suspeito que você está envolvido com o seqüestro de Wong Yat-Fei.
Tôi nghi ngờ anh là chủ mưu vụ bắt cóc này.
Makarov sequestra o presidente e planeja sequestrar e torturar a sua filha, Alena, para forçar o presidente a lhe dar os códigos de lançamento do arsenal nuclear russo.
Makarov bắt cóc được Tổng thống và ra lệnh cho tay chân tìm Alena, con gái của Tổng thống hòng buộc ông ta cung cấp mật mã khai hỏa kho vũ khí hạt nhân của Nga.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sequestro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.