ser trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ser trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ser trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ser trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là là, có, được, cái tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ser

verb

Tom é o homem mais alto que conheço.
Tom người cao nhất mà tôi biết.

verb

Você consegue imaginar como as nossas vidas seriam sem a eletricidade?
Bạn thể hình dung được cuộc sống sẽ như thế nào nếu không điện không?

được

verb

A estátua foi esculpida em um bloco de madeira de cerejeira.
Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào.

cái tồn tại

Isto é o que existe na natureza. Observação agora nos permite
Đây là cái tồn tại trong tự nhiên. Sự quan sát cho phép chúng ta

Xem thêm ví dụ

Cheon Canção Yi é apenas um ser humano.?
Chun Song Yi cũng là người.
E quanto mais comprido o seu discurso, tanto mais simples precisa ser, e tanto mais fortes e mais nítidos devem ser seus pontos principais.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
“Vir aqui e gastar tempo escutando as instruções nos ensina a ser humildes”, disse o irmão Swingle, acrescentando: “Vocês vão sair daqui muito melhor equipados para magnificar a Jeová.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Quem vai ser o primeiro?
Ai trước nào?
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API).
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Então um Papa não pode ser lascivo, Cardeal, em público ou em particular?
Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín?
Ao criar sua lista de remarketing, você pode decidir se ela deve ser "Fechada" ou "Aberta".
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó "Đóng" hay "Mở".
Fazer isso deve ser uma reação automática.
Đó phải một phản xạ tự nhiên.
Mais uma vez, emitir um grito de alarme parece ser uma vantagem puramente egoísta.
Một lần nữa, việc phát ra tiếng kêu báo động được cho có những lợi ích vị kỷ đơn thuần.
Naturalmente, querem ser aceitos pelos seus novos companheiros, de modo que começam a imitar-lhes a maneira de falar e de se comportar. — 3 João 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
Além do mais, não exige treino especializado, nem ser atleta — apenas um bom calçado.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
O Ébola espreita atrás da porta, que em breve poderá ser a nossa.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
E não precisa ser através do ouvidos: esse sistema usa uma rede eletrotátil na testa; e tudo o que estiver à frente da câmera será sentido pela sua testa.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Poderia ser o sangue do único filho de Deus?
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
Só pode ser brincadeira!
Tụi bây giỡn với tao hả!
(1 Tessalonicenses 5:14) Pode ser que essas “almas deprimidas” estejam perdendo a coragem e não consigam mais superar sem ajuda os obstáculos com que se confrontam.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Podemos imaginar que uma viagem assim causaria preocupações e incertezas, mas Epafrodito (não deve ser confundido com Epafras, de Colossos) estava disposto a cumprir com esta missão difícil.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Bem, é bom começar a ser sensato pois você arranjou esta coisa toda.
Tốt hơn nên bắt đầu có lý lẽ đi bởi vì anh sắp đặt toàn bộ chuyện này.
Todos estão restritos na sua liberdade por leis físicas, tais como a da gravidade, que não pode ser desconsiderada com impunidade.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Estávamos a ser pessimistas.
Tất cả chúng ta đều cách sống tiêu cực.
Lamento ter de ser frio, mas não temos tempo de fazer uma fogueira.
Rất tiếc, nó chắc lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa.
As evidências devem ser entregues num envelope do tamanho adequado.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
12 Segundo as leis de Jeová transmitidas por meio de Moisés, as esposas deviam ser ‘queridas’.
12 Theo các luật pháp của Đức Giê-hô-va ban qua Môi-se, vợ được “yêu-mến” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 13:6).
(Idealmente, deve ser a mesma pessoa todas as semanas.)
(Thật lý tưởng nếu cùng một người mỗi tuần.)
Coincidentemente, na noite anterior eu havia sido acusado de ser responsável pelas dificuldades dos outros presos, porque não rezava com eles à Virgem Maria.
Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ser trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.