série trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ série trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ série trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ série trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là loạt, Chuỗi, chuỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ série

loạt

noun (grupo ordenado de objetos similares)

Uma grande vantagem para um assassino em série.
Lợi thế thích đáng cho một kẻ giết người hàng loạt.

Chuỗi

noun (sequência de somas parciais de uma sequência dada)

Eu fui levada a isto por uma séries de eventos.
Và tôi đã đến với nó từ một chuỗi các sự kiện.

chuỗi

noun

como na série onde ele usou chuva para fazer pinturas.
chẳng hạn như trong chuỗi tác phẩm này anh dùng mưa để vẽ tranh.

Xem thêm ví dụ

Uma boa noite de sono não seria nada mau.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Nunca ninguém disse que o fim do mundo seria uma seca.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Seu Might and Magic e especialmente a série Heroes of Might and Magic da subsidiária New World Computing foram possivelmente os mais populares entre os seus jogos no momento do lançamento.
Cả series Heroes of Magic và đặc biệt là Heroes of Might và Magic từ công ty con New World Computing có thể là một trong những tựa game khá nổi tiếng và phổ biến trong số các game của họ tại thời điểm phát hành.
Como seria possível criar tantos detalhes, para fazê-las pensar que é realidade?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
Uma queda aqui, sem cordas, seria uma queda de 1500 metros.
Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m).
Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Quando a China lançou uma série de ataques cibernéticos que fez o governo dos EUA?
Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì?
3 É óbvio que arrependimento seria um conceito surpreendente para aqueles ouvintes.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
Aos 18 anos, conseguiu seu primeiro grande papel quando foi lançado por Russell T. Davies como um estudante de quinze anos, Nathan Maloney, na série de drama "Queer as Folk", do Channel 4.
Ở tuổi 18, Hunnam có được vai diễn lớn đầu tiên của mình khi Russell T Davies tuyển anh vào đóng vai một cậu bé 15 tuổi tên là Nathan Maloney trong phim truyền hình Queer as Folk của kênh Channel 4.
Havia na nossa comunidade, que antes era conhecida como Missão Forrest River, uma escola que ensinava da primeira até a quinta série.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Groot foi destaque em uma variedade de produtos relacionados da Marvel, incluindo séries animadas de televisão, brinquedos e cards.
Groot đã được giới thiệu trong rất nhiều sản phẩm liên quan đến Marvel, bao gồm các bộ phim hoạt hình dài tập, đồ chơi và trò chơi sưu tập thẻ.
Pode ser sério.
Có thể nghiêm trọng đấy.
Se olharem para os primeiros anos do século passado, houve um impasse, uma série de arrufos e de maus sentimentos entre os seguidores de Mendel e os seguidores de Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
No fundo, como seria de esperar.
Cũng khá giống cậu hình dung thôi.
Eu me perguntava se seria esquecido pela minha família ou por meu Pai Celestial.
Tôi tự hỏi mình sẽ bị gia đình hay Cha Thiên Thượng quên lãng không.
(Gênesis 3:15) Sendo que o Descendente viria por meio dele, Abraão naturalmente seria o alvo da inimizade satânica.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Embora a família achasse que seria apenas outra internação de rotina, Jason morreu em menos de duas semanas.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Não seria difícil adivinhar qual dos dois homens tinha um manual de instruções do fabricante.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
A sério?
Em nghiêm túc không đó?
A associação dos dois deu-nos o privilégio de crescer, de nos desenvolver e de amadurecer como somente seria possível com o corpo e o espírito unidos.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Alguns anos atrás, o procedimento seria reparar ou remover o baço.
Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách.
Por serem enviados ao cativeiro, sua calvície seria alargada “como a da águia” — pelo visto um tipo de abutre que tem poucos pêlos macios na cabeça.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Está falando sério?
Anh nói thật sao?
Olha, seria estranho se eu tivesse ouviu falar dele, certo?
sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta
E eu: "A sério?
Và tôi như là, "Thiệt sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ série trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.