servire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ servire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servire trong Tiếng Ý.
Từ servire trong Tiếng Ý có các nghĩa là có ích, cần, dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ servire
có íchverb Hanno detto che non serviva più a niente. Họ nói là nó không còn có ích nữa. |
cầnverb Non mi serve un letto. Tôi không cần giường. |
dùngverb Forse Rayna si serve di lui per trovare compratori. Rayna dùng hắn để tìm người mua bom hạt nhân. |
Xem thêm ví dụ
Queste possono includere raccogliere le offerte di digiuno, aiutare i poveri e i bisognosi, provvedere alla cura della casa di riunione e del terreno circostante, servire come messaggero del vescovo durante le riunioni della Chiesa e svolgere altri compiti assegnati dal presidente del quorum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Nel tentativo di indurre quell’uomo fedele a smettere di servire Dio, il Diavolo fa in modo che gli capiti una disgrazia dopo l’altra. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Perché uno dei migliori ciclisti del Giappone ha lasciato l’agonismo per servire Dio? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
Se riesci a farlo, servirà a farti vedere in quel modo anche dagli altri. Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể. |
(b) Cosa hanno detto alcune filiali di quei Testimoni stranieri che sono andati a servire nel loro territorio? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Condannata a servire un vecchio che avrebbe dovuto amarla come un padre. Đáng ra ta phải yêu quí nó như con, nhưng nó không trông được gì ở ông già như ta. |
“Se i fratelli portoghesi possono vivere e servire Geova fedelmente nel paese, perché non potremmo farlo noi?”, disse João. Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?” |
Ben presto, nell’estate del 1953, venni incaricato di servire le circoscrizioni nere del Sud in qualità di sorvegliante di distretto. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
* Secondo l’anziano Maxwell, che cosa possiamo fare per servire con diligenza instancabile? * Theo Anh Cả Maxwell, chúng ta có thể làm gì để phục vụ với tinh thần chuyên cần không biết mệt mỏi? |
Gli anni trascorsi a Sendai ci prepararono per servire nell’isola più settentrionale del Giappone, Hokkaido. Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
7:7) Era contento di servire Geova senza avere una moglie, ma rispettava il diritto degli altri di sposarsi. Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình. |
Nei riquadri che seguono, elenca degli esempi di cose buone (cose che vengono da Dio e che ci persuadono a credere in Cristo) e di cose malvagie (cose che ci persuadono a non credere in Cristo e a non servire Dio): Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế): |
I membri della chiesa benedicono vite e rafforzano testimonianze quando emulano l’esempio del Salvatore nel servire gli altri. Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác. |
Stevenson ha concluso che il suo servizio nel regno del Signore, e in particolare come apostolo, sarà più basato sul dirigere servendo che sul servire dirigendo. Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo. |
(Proverbi 24:10) Sia che agisca come un “leone ruggente” o che si finga un “angelo di luce”, l’accusa di Satana rimane la stessa: dice che di fronte alle prove o alle tentazioni smetterete di servire Dio. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Nonostante questo fulgido esempio, troppo facilmente e spesso cadiamo nel cercare gli onori degli uomini, piuttosto che servire il Signore con tutte le nostre facoltà, mente e forza. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
Il risultato finale sarà una terra paradisiaca abitata da persone felici, soddisfatte di condurre una vita significativa e che proveranno gioia nel servire gli altri. — Atti 20:35. Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
Non faranno nomi, ma il loro discorso ammonitore servirà a proteggere la congregazione, in quanto chi ne coglie il senso starà particolarmente attento a limitare i rapporti sociali con chiunque agisca chiaramente in tale modo disordinato. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
+ 19 E quando chiederanno: ‘Perché Geova nostro Dio ci ha fatto tutto questo?’, dovrai rispondere: ‘Proprio come mi avete abbandonato per servire un dio straniero nel vostro paese, così servirete degli stranieri in un paese che non è vostro’”. + 19 Khi có ai hỏi: ‘Tại sao Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta lại đối xử với chúng ta như thế?’, thì con phải đáp: ‘Các ngươi đã bỏ ta mà hầu việc thần ngoại trong xứ mình thể nào, các ngươi cũng sẽ hầu việc dân ngoại trong xứ không phải của mình thể ấy’”. |
Ognuno di noi dovrebbe servire fedelmente e diligentemente nelle sue chiamate del sacerdozio fino alla fine dei suoi giorni. Mỗi người chúng ta cần phải phục vụ trung tín và siêng năng trong những sự kêu gọi trong chức tư tế của mình cho đến ngày cuối của đời mình. |
Monson ha commentato questo versetto spiegando: “Credo che il Salvatore ci stia dicendo che, a meno che non perdiamo noi stessi nel servire gli altri, la nostra vita avrà ben poco valore. Monson đã nói về câu thánh thư này: “Tôi tin rằng Đấng Cứu Rỗi đang phán bảo rằng trừ phi chúng ta hy sinh bản thân để phục vụ những người khác, thì có rất ít mục đích trong cuộc sống của chúng ta. |
Tutti loro lasciano casa e famiglia per servire a tempo pieno per un periodo di tempo. Tất cả họ đã bỏ lại nhà cửa và gia đình để đi phục vụ trọn thời gian trong một thời hạn. |
Altri modi per osservare le nostre alleanze mediante il sacrificio sono semplici come un incarico in Chiesa e servire fedelmente in quella chiamata oppure come seguire l’invito del nostro profeta, Thomas S. Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S. |
• Quali sono alcuni modi in cui possiamo servire i compagni di fede? • Chúng ta có thể phục vụ anh em đồng đạo bằng những cách nào? |
Servire spinti dall’amore ci rende grandi Sự cao trọng đến từ việc phục vụ với tình yêu thương |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới servire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.