sesame oil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sesame oil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sesame oil trong Tiếng Anh.

Từ sesame oil trong Tiếng Anh có nghĩa là dầu mè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sesame oil

dầu mè

noun (oil extracted from sesame seeds)

I prefer dark sesame oil because it adds a lot of flavor .
Tôi thích dầu mè đen hơn vì nó bổ sung thêm nhiều hương vị thơm ngon .

Xem thêm ví dụ

I prefer dark sesame oil because it adds a lot of flavor .
Tôi thích dầu mè đen hơn vì nó bổ sung thêm nhiều hương vị thơm ngon .
If you dip that in sesame oil and eat it like that, it's seriously chewy.
Đổ dầu lên trên, rồi cắn 1 miếng cái tên nhóc đang vùng vẫy đó.
It also has an old hardware store and sesame oil shop from the 1970s, as well as eateries and cafes in the same style.
Nó còn có một cửa hàng phần cứng cũ và cửa hàng dầu vừng từ năm 1970, cũng như các quán ăn và cà phê theo phong cách tương tự.
This spoon worm is commonly eaten raw with salt and sesame oil or gochujang in Korea.
Loài giun thìa này thường được ăn sống với muối và dầu mè ở Hàn Quốc.
Sesame oil, sugar!
Dầu mè, đường!
For children, it is mixed with tea and sesame oil (Macsaro) until mushy.
Đối với trẻ em, để dễ ăn, canjeero sẽ được trộn lẫn với trà và dầu mè (Macsaro) cho đến khi mềm.
It is eaten by cutting it into small pieces, topped with sesame oil (macsaro) and sugar, then mashed together with black tea.
Nó được ăn bằng cách cắt nó thành từng miếng nhỏ, phủ lên dầu mè (macsaro) và đường, sau đó nghiền với trà đen.
Hence, Yau Ma Tei can be interpreted to mean either "oil-sesame field" or "oil and jute ground".
Do vậy, Du Ma Địa có thể giải thích nghĩa là "cánh đồng dầu mè" hoặc "vùng đất dầu và cây đay".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sesame oil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.