set about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ set about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set about trong Tiếng Anh.

Từ set about trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra tay, bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ set about

ra tay

verb

bắt đầu

verb

She had no idea how to set about her work.
Cô ta không biết bắt đầu công việc từ đâu.

Xem thêm ví dụ

Four years ago I spoke in this setting about couples serving full-time missions.
Cách đây bốn năm, tôi đã nói chuyện tại đại hội này về những cặp vợ chồng đi phục vụ truyền giáo toàn thời gian.
16 When a craftsman sets about his work, he lays out the tools he will need.
16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết.
This left a deep impression on Carrel, and he set about developing new techniques for suturing blood vessels.
Điều này để lại một ấn tượng sâu sắc trên Carrel, và ông đã tìm cách phát triển các kỹ thuật mới cho việc khâu mạch máu.
18 Back in 905 B.C.E., after being joined by Jehonadab, Jehu set about destroying false worship.
18 Vào năm 905 TCN, sau khi có Giô-na-đáp đi cùng, Giê-hu khởi đầu hủy diệt sự thờ phượng giả.
Resourceful preachers around the world set about building their homes on wheels.
Trên khắp thế giới, những người rao giảng tháo vát bắt tay vào việc dựng nhà trên xe.
When they learned that more work lay ahead, they joyfully set about accomplishing it.
Khi biết mình có nhiều việc để làm, họ vui vẻ hoàn thành sứ mạng đó.
He set about his task with a Lee–Enfield .303 rifle.
Hình hài của khẩu súng được xây dựng dựa trên thiết kể của súng trường Lee-Enfield Mk I.303.
And while Marcel’s remains are placed in a coffin, the executioners are already setting about cleaning their machine.
Và trong khi người ta đặt thi hài Marcel vào quan tài, những người đao phủ đã đang bận rộn lau rửa cỗ máy của họ.
Then his Jesuit superiors assigned him to the mission at Macao, where he set about learning Chinese.
Sau đó các bề trên Dòng Tên của ông cử ông sang truyền giáo tại Macao, ở đó ông bắt đầu học tiếng Trung Hoa.
When these nations set about forging formal political institutions, they often modelled themselves on Constantinople.
Khi các quốc gia này có khuynh hướng thiết lập nên các thể chế chính trị, họ thường bắt chước theo mô hình Constantinopolis.
And so, in fact, he actually set about doing a variety of things.
Và vì thế, ông ấy đã bắt đầu làm nhiều thứ khác nhau.
And if that is essential, then how is one to set about it?
Và nếu điều đó là cần thiết, vậy thì làm thế nào người ta sẽ khởi sự thực hiện nó?
Assuming the Imperial throne in 14 AD, Tiberius set about a change in Rome's eastern policy.
Ngay khi nắm giữ ngai vị hoàng đế vào năm 14 SCN, Tiberius đã tạo lập nên một sự thay đổi trong chính sách phía đông của Roma.
This enterprising couple, who had never designed or built anything that floats, set about the construction.
Cặp vợ chồng này rất táo bạo, sẵn sàng bắt tay vào việc đóng bè, dù trước đó họ chưa bao giờ làm.
Chamorro's administration immediately set about trying to eliminate inflation.
Chính quyền của Chamorro ngay lập tức quyết định xóa bỏ lạm phát.
Edward defeated the local Welsh princes in a major campaign and set about permanently colonising the area.
Edward đánh bại các hoàng tử xứ Wales địa phương trong một chiến dịch lớn và thiết lập về vĩnh viễn thuộc địa hóa khu vực.
Haman liked their idea and immediately set about the task. —Esther 5:12-14.
Ha-man thích ý kiến của họ nên bắt tay vào làm ngay.—Ê-xơ-tê 5:12-14.
After meeting Jehonadab, what did Jehu set about doing?
Sau khi gặp Giô-na-đáp, Giê-hu khởi đầu việc gì?
Herod set about renovating Zerubbabel’s temple perhaps in 18 or 17 B.C.E.
Hê-rốt khởi sự tái thiết đền thờ của Xô-rô-ba-bên có lẽ vào năm 18 hoặc 17 TCN.
Having restored Ninth Army's front, Model set about holding it.
Sau khi chấn chỉnh hàng ngũ Tập đoàn quân 9, Model bắt đầu chuẩn bị cuộc phòng thủ.
It would be unconscionable for us to, in an intentional and deliberate way, set about executing people."
việc làm đó thật vô lương tâm dù vô tình hay cố ý cũng không nên tử hình ai đó"
Immediately, Father set about preaching what he had discovered.
Ngay lập tức, cha bắt đầu rao giảng về những điều ông học được.
Peng oversaw the entire nuclear submarine project and set about developing a workable nuclear power plant.
Bành giám sát toàn bộ dự án tàu ngầm hạt nhân và bắt đầu phát triển một nhà máy điện hạt nhân.
Heartened by the Prince's robust confidence, Marlborough set about to regain the strategic initiative.
Nhờ sự động viên nhiệt tình của Eugène, Marlborough quyết định giành lại thế chủ động chiến lược.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.