set in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ set in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ set in trong Tiếng Anh.

Từ set in trong Tiếng Anh có các nghĩa là khởi sự, bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ set in

khởi sự

verb

bắt đầu

verb

She'll then lie, waiting for her cubs to be born as winter sets in.
Sau đó nằm xuống, chờ lũ gấu con sinh ra khi mùa đông bắt đầu.

Xem thêm ví dụ

You can set or edit your tax settings in Ad Manager.
Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager.
The finale episode attained a viewership rating of 14.87%, breaking CCTV's all-time high record set in 2003.
Tập cuối kết thúc đạt tỷ suất người xem 14,87%, phá vỡ kỷ lục cao nhất mọi thời đại của CCTV năm 2003.
What, for example, activated specific genes in your cells to set in motion the process of differentiation?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
Described as " Angels", the song is a "ballad with big drums, set in New York."
Được miêu tả là "Angels của Ed Sheeran", bài hát là một bản "ballad với những tiếng trống lớn, với bối cảnh đặt tại New York."
You'll see your payment setting in the top within the How you pay section.
Bạn sẽ thấy tùy chọn cài đặt thanh toán của mình ở phía trên cùng trong mục Cách thanh toán.
However, deep disappointment soon set in for many such ones.
Tuy nhiên, nhiều người đã vô cùng thất vọng.
But if we do not share our anger with another, bitterness and hatred can set in.
Nhưng nếu chúng ta không chia sẻ nỗi bực bội với một người khác, chúng ta sẽ cảm thấy cay đắng và oán hận.
□ What example did Jesus Christ set in responding to the love of God?
□ Giê-su Christ đã để lại gương mẫu nào về việc đáp lại tình yêu thương của Đức Chúa Trời?
The phone number that you set in your call extension is used to track calls from your website.
Số điện thoại bạn đặt trong phần mở rộng cuộc gọi được sử dụng để theo dõi cuộc gọi từ trang web của bạn.
“Now when he entered into Jerusalem, the whole city was set in commotion, saying: ‘Who is this?’
“Khi Ngài đã vào thành Giê-ru-sa-lem, thì cả thành đều xôn-xao, nói rằng: Người nầy là ai?
It's where I learned that bail, once denied, cannot be set in the absence of change of circumstance.
Nơi tôi học được rằng quyền bảo lãnh, một khi bị từ chối thì có khi được coi là thay đổi tình huống được không.
These values are in agreement with the Voyager's upper limit set in 1981.
Những số liệu này tương đối phù hợp với những số liệu thu được bởi tàu Voyager vào năm 1981.
There is a powerful cultural norm against doodling in settings in which we are supposed to learn something.
Có một quan điểm văn hóa rất mạnh mẽ chống lại vẽ định trong phạm vi mà chúng ta cho là học một cái gì đó.
The two-hour film consists of eighteen short films set in different arrondissements.
Bộ phim kéo dài 2 tiếng, bao gồm 18 bộ phim nhỏ được quay tại nhiều địa điểm khác nhau.
Stranger Things is set in the fictional rural town of Hawkins, Indiana, during the early 1980s.
Stranger Things được lấy bối cảnh tưởng tượng tại một thị trấn vùng quê Hawkins, Indiana vào khoảng đầu những năm 1980.
Payment currency is set in a Content Owner’s AdSense account.
Đơn vị tiền tệ dùng để thanh toán do chủ sở hữu nội dung cài đặt trong tài khoản AdSense của mình.
It's set in Montreal some 50 years in the future.
Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau.
In the spring of 1735 the movement began to subside and a reaction set in.
Mùa xuân năm 1735, cuộc phục hưng bắt đầu thoái trào và tinh thần thế tục quay trở lại.
/* Font-settings in the 'p' tag become 'default' styles overridden by styles rules on other tags.
/* Các tùy chọn cài đặt phông chữ trong thẻ 'p' sẽ trở thành kiểu "mặc định" được ghi đè bởi quy tắc tạo kiểu trên các thẻ khác.
The legendary play was set in Kronborg , the huge baroque castle that dominates the town .
Vở kịch huyền thoại này đã được dựng lại Kronborg , một cung điện mang phong cách Ba rốc vút cao khỏi thị trấn .
18. (a) What fine example did Paul set in dealing with the sheep?
18. a) Phao-lô nêu gương tốt nào trong việc cư xử với chiên?
Even if there are no companions, the master ad is still called a "creative set" in Ad Manager.
Ngay cả khi không có quảng cáo đồng hành, quảng cáo chính vẫn gọi là "bộ quảng cáo" trong Ad Manager.
To find VOD SSB setting in Ad Manager:
Để tìm cài đặt VOD SSB trong Ad Manager, hãy làm như sau:
What example does Jehovah set in the use of his freedom?
Đức Giê-hô-va nêu gương nào trong cách ngài dùng sự tự do?
It's actually very set in stone.
Thật ra nó rất quan trọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ set in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới set in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.