sexy trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sexy trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexy trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sexy trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tình dục, gợi cảm, tình ái, gợi tình, nhục dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sexy

tình dục

gợi cảm

(sexy)

tình ái

gợi tình

(sexy)

nhục dục

Xem thêm ví dụ

Está nas bebidas que tomam... para ficar acordado, animado, sentir-se forte, sexy, sei lá.
Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.
Eu gosto do Lance porque ele é tão sexy.
tớ thích Lance vì cậu ta hấp dẫn...
Uma mulher sexy como você precisa ser mimada.
Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng.
És o meu sexy buraquinho de verme?
Em là lỗ sâu bé nhỏ quyến rũ của anh phải không?
Ela é sexy, engraçada e tem um bumbunzinho...
Cô ấy hấp dẫn, vui tính, và cô ấy có cái
Tenho saudades da minha voz sexy.
Tớ nhớ giọng quyến rũ của tớ.
Não que as correntes não lhe deixem sexy, mas não.
Đeo xích sắt trông cũng bảnh đấy, nhưng không.
Ela é como uma boneca de pano sexy ou algo assim.
Cổ giống như một Raggedy Ann gợi cảm hay gì đó.
Pensei que isto seria mais sexy.
Anh nghĩ thế này sẽ khiêu dâm hơn.
A revista Rolling Stone reconheceu seu sucesso instantâneo incluindo-a na lista "Top 25 Teen Idol Breakout Moments", enquanto o canal VH1 classificou-a em 11o lugar entre as "100 Maiores Mulheres na Música", publicada em 2012, enquanto que a Billboard nomeou-a como mulher mais sexy na música.
Tạp chí Rolling Stone ghi nhận Spears như là một trong 25 thần tượng tuổi thiếu niên đột phá nhất mọi thời đại. trong khi VH1 xếp cô ở vị trí thứ 11 trong danh sách "100 Phụ nữ vĩ đại nhất trong Âm nhạc" của họ vào năm 2012, và Billboard gọi cô là Người phụ nữ gợi cảm nhất trong âm nhạc.
Favreau queria que o relacionamento de Potts e Stark fosse uma reminiscência de uma comédia dos anos 1940, algo que Paltrow considerou divertido de uma maneira "inocente, porém sexy."
Favreau muốn mối quan hệ giữa Potts và Stark phải gợi ta nhớ đến các tác phẩm hài hước của thập niên 1940, điều làm Paltrow thấy thích thú "theo cách ngây thơ nhưng quyến rũ".
Não sei porque é que os homens acham isto sexy.
Tôi không hiểu sao đàn ông lại thấy thứ này quyến rũ.
Getting Over It foi inspirado por um jogo similar chamado Sexy Hiking, lançado pelo designer de videogames checo Jazzuo em 2002.
Getting Over It được lấy cảm hứng từ Sexy Hiking, một tựa game được phát hành bởi Jazzuo nhà thiết kế trò chơi người Czech vào năm 2002 nhằm mục đích làm cho người chơi ức chế.
Você é a mais sexy, a mais bela mulher pelo qual nenhum homem poderia sonhar em ter.
Em là người phụ nữ đẹp và quyến rũ nhất mà mọi đàn ông trên thế giới đều mong muốn có được.
Como fizeram ela tão sexy?
Ông làm thế nào mà cô ấy nóng bỏng thế?
Mas fazias uma ruiva muito sexy.
Nhưng tóc đỏ cũng rất hấp dẫn đấy.
Ei Mui, nos mostre uma pose sexy.
Muội làm tư thế khêu gợi đi nào.
Assassinos fugitivos são sexy?
Tù ngộ sát trốn trại có hấp dẫn không?
Natação sincronizada, isso é tão sexy.
Bơi tự do. Thật quyến .
Mangold descrito Yukio como uma lutadora letal que é "ao mesmo tempo sexy e quase tipo surgida a partir do mundo anime".
Mangold đã miêu tả Yukio như một chiến binh lợi hại người mà "vừa gợi cảm nhưng cũng màu sắc như vừa bước ra khỏi thế giới hoạt hình anime."
O ocorrido foi listado pela revista Blender como um dos vinte e cinco momentos da música mais sexy na história da televisão.
Màn trình diễn này được liệt kê bởi tạp chí Blender như là một trong 25 khoảnh khắc âm nhạc gợi cảm nhất trong lịch sử truyền hình.
Mas isso não é suficientemente " sexy ".
Nhưng nó vẫn chưa đủ hấp dẫn.
Isto é sexy...
Hơi nóng đấy.
É tão sexy, me provocando
Cậu nóng bỏng như trêu tức tôi
Suas cicatrizes da sorte são sexy.
Anh thật may mắn, vết sẹo nhìn sexy đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexy trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.