sexto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sexto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sexto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thứ sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sexto

thứ sáu

adjective

Meu carro quebrou essa manhã e não será consertado até sexta-feira.
Ô tô của tôi đã bị hỏng sáng nay và sẽ không được sửa xong trước thứ sáu.

Xem thêm ví dụ

O sexto.
Thứ sáu.
Sua massa e diâmetro fazem de Encélado a sexta mais massiva e largo satélite de Saturno, depois de Titã (5.150 km), Reia (1.530 km), Jápeto (1.440 km), Dione (1.120 km) e Tétis (1.050 km).
Enceladus là vệ tinh có kích thước và khối lượng đứng thứ 6 trong các vệ tinh của Sao Thổ, sao Titan (5.150 km), Rhea (1.530 km), Iapetus (1.440 km), Dione (1.120 km) và Tethys (1.050 km).
Eu sou o único por aqui com um sexto sentido.
Tôi chính là người duy nhất có giác quan thứ sáu ở đây!
O fim de semana começa na sexta-feira, porque a sexta-feira é o dia mais sagrado para os muçulmanos.
Cuối tuần là thứ 6 và thứ 7 do thứ 6 là ngày thánh của người Hồi giáo.
105 E também outro anjo, que é o sexto anjo, soará sua trombeta, dizendo: aCaiu aquela que fez com que todas as nações bebessem do vinho da ira de sua fornicação; ela caiu, caiu!
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
É um grande jogo sexta à noite.
Trận lớn tối thứ Sáu nhỉ.
Na sexta-feira, chegaram doze cartas para Harry.
Vào ngày thứ sáu, có tới một lá thư được gửi đến cho Harry.
Pitágoras, famoso matemático grego do sexto século AEC, sustentava que a alma era imortal e estava sujeita à transmigração.
Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi.
Estás livre na sexta para ir ao teatro?
Tối thứ sáu này anh có rảnh đi xem kịch không?
Vendo o que acontecia, Neemias ordenava o fechamento dos portões da cidade ao anoitecer do sexto dia, mandando embora os mercadores estrangeiros antes que começasse o sábado.
Chứng kiến cảnh đó, Nê-hê-mi đã đuổi hết những kẻ buôn bán ra khỏi thành và đóng cổng thành trước khi ngày Sa-bát bắt đầu.
O que fazes todas as sextas-feiras à noite no Ferg's?
Cô làm gì ở quán Ferg mỗi tối thứ sáu?
Na sexta-feira, depois do expediente, pediu a Nathan que o seguisse até o escritório.
Ngày thứ Sáu, sau giờ làm, anh bảo Nathan theo anh vào văn phòng.
Mas podemos ver que, pelo sexto mês, o tumor respondeu e começou a desaparecer.
Nhưng cái ta có thể thấy là, vào tháng thứ sáu, khối u đã có phản ứng và nó bắt đầu giảm xuống.
Ele mencionava o que tinha ocorrido no primeiro dia do mês de marchesvã, no sexto ano da revolta dos judeus contra Roma.
Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái.
Nessa Sexta, ou nunca.
Thứ sáu này hoặc là bỏ đi.
"I'll Be There" é a sexta canção do especial MTV Unplugged, gravado em 16 de Março de 1992.
"I'll Be There" là bài hát thứ sáu trong chương trình MTV Unplugged đặc biệt của Carey, được ghi hình vào ngày 16 tháng 3 năm 1992.
Há quase 40 anos, meu marido e eu fomos ao templo para nossa noite de sexta-feira.
Cách đây gần 40 năm, vợ chồng tôi đi đền thờ cho buổi hẹn hò đi chơi tối thứ Sáu.
Para ilustrar o extremo cuidado e a exatidão dos copistas, considere os massoretas, copistas das Escrituras Hebraicas que viveram entre o sexto e o décimo século EC.
Để biết được sự cẩn thận và chính xác của các nhà sao chép, hãy xem nhóm người Masorete, những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ sống vào giữa thế kỷ thứ sáuthứ mười CN.
Sexta eu tenho uma reunião com Phunsukh Wangdu.
Tao có hẹn với ngài Phunsuk Wangdu vào thứ sáu.
Pois, o baile é sexta- feira e queria ajudar algumas pessoas
Buổi khiêu vũ sẽ vào tối thứ sáu này, và có một số người mà mình muốn giúp
Ver artigo principal: Irlanda Irlanda (em irlandês: Éire e em inglês: Ireland), oficialmente República da Irlanda (em irlandês: Poblacht na hÉireann e em inglês: Republic of Ireland), é um Estado soberano da Europa que ocupa cerca de cinco sextos da ilha homônima.
Ireland (phiên âm: Ai-len; phát âm tiếng Anh: /ˈaɪərlənd/; tiếng Ireland: Éire (nghe)), còn gọi là Cộng hòa Ireland (tiếng Ireland: Poblacht na hÉireann, tiếng Anh: Republic of Ireland), là một quốc gia có chủ quyền tại phía tây bắc của châu Âu, chiếm khoảng 5/6 diện tích đảo Ireland.
Às sextas em sua mesquita, ele dava sermões tentando resgatar o significado da palavra, mas seus fiéis, as pessoas que vieram à sua mesquita, eles têm visto os vídeos.
Vào Thứ sáu tại đền thờ, ông giảng đạo cho các tín đồ cố gắng cải nghĩa lại từ jihad, nhưng tại buổi lễ, những người đến với đền thờ, họ đã xem những đoạn video.
Depois, foram ao sexto.
Rồi họ tới người thứ 6.
Vocês iam ficar fora até a sexta-feira.
Ba người dự định đi tới ngày Thứ sáu.
O turismo é muito importante para a economia britânica e, com mais de 27 milhões de turistas em 2004, o país é classificado como o sexto maior destino turístico do mundo e Londres recebe o maior número de visitantes internacionais do que qualquer outra cidade do mundo.
Du lịch là một ngành rất quan trọng đối với kinh tế Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland với trên 27 triệu du khách trong năm 2004, là địa điểm du lịch hàng đầu thế giới và Luân Đôn là thành phố có nhiều du khách quốc tế nhất trên thế giới.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.