sfruttato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfruttato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfruttato trong Tiếng Ý.

Từ sfruttato trong Tiếng Ý có các nghĩa là nghèo, khó, hàn vy, người nghèo, kẻ bị bóc lột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfruttato

nghèo

khó

hàn vy

người nghèo

(have-not)

kẻ bị bóc lột

Xem thêm ví dụ

16 Se incontrate una persona di religione non cristiana e non vi sentite preparati per dare testimonianza su due piedi, sfruttate l’opportunità almeno per fare conoscenza, lasciare un volantino, dire come vi chiamate e chiederle il suo nome.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
La seconda è, i blog hanno la reale possibilità di generare una sorta di intelligenza collettiva che è rimasta in precedenza, per la maggior parte, non sfruttata?
Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác?
Con quale capacità Dio creò l’uomo, e in che modo oggi essa viene sfruttata solo in misura limitata?
Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người với tiềm năng nào, và làm sao mà hiện nay ý định này chỉ được thực hiện trong một tầm mức có giới hạn mà thôi?
Dovremmo avviare un'azione collettiva in nome dei giovani sfruttati.
Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ.
E purtroppo molto spesso gli stranieri privi di documenti finiscono per essere sfruttati, di solito come manodopera a basso costo.
Đáng tiếc, những người nhập cư không đầy đủ giấy tờ thường bị bóc lột sức lao động, có lẽ vì họ là nguồn lao động rẻ tiền.
Il tempo, come un fiume, può essere sfruttato
Thì giờ, như dòng nước chảy xiết, có thể khai thác để làm những việc hữu ích
Ma chi non ha istruzione può essere ingannato e sfruttato più facilmente di altri, dato che non è in grado di leggere informazioni che smascherano tali inganni.
Nhưng những người thất học thường dễ bị lừa, bị lợi dụng nhiều hơn người khác vì họ không đọc được tài liệu vạch trần các mánh khóe lừa đảo này.
Dovremmo avercela con lui per averla sfruttata?
Ta có cần phải nổi đóa vì anh ta dùng đến nó hay không?
Un altro concetto è il grafico clinico digitale, che sembrerebbe ovvio se parlassimo di veri pazienti, ma quando parliamo di opere d'arte, sfortunatamente, non è mai stata un'idea sfruttata.
Một khái niệm khác là điều trị biểu đồ điện tử, nghe có vẻ hiển nhiên nếu chúng ta nói về những bệnh nhân thật nhưng khi chúng ta nói về nghệ thuật, đáng buồn là chúng chưa bao giờ được cho là cơ hội.
Cristiani non sposati, sfruttate al meglio il vostro dono
Tận dụng đời sống độc thân
Anche Fidel Castro ora dice che l'unica cosa peggiore che essere sfruttati dal capitalismo multinazionale è non essere sfruttati dal capitalismo multinazionale.
Thậm chí Fidel Castro bấy giờ nói rằng điều duy nhất tồi tệ hơn sự bóc lột của CNTB đa quốc gia lại là sự không bóc lột của CNTB đa quốc gia.
Sfruttate i momenti in cui non siete presi dalle vostre attività.
Tận dụng những khoảnh khắc thân mật.
E poi, certo, furono sfruttati dagli estremisti e dai politici dell'altra parte.
Và sau đó đương nhiên là những hình vẽ được dùng bởi những kẻ cực đoan và chính trị gia phía đối lập.
Non stare lì a criticarmi per aver sfruttato la mia, che tra l'altro è uguale e identica alla tua.
Đừng đi và nhai " viên kẹo " lấy của tôi, Thế thì tôi sẽ được giống như cô lúc này.
Era un padre che piangeva la morte della sua bambina, e tu l'hai sfruttato.
Anh ấy là một người cha đang đau khổ, và anh đã lợi dụng điều đó.
Abbiamo sfruttato molta della migliore tecnologia già usata nell'aviazione e nelle corse automobilistiche.
làm mới từng chút một. Chúng tôi tận dụng rất nhiều công nghệ hiện đại từ hàng không và từ xe đua.
Sfruttate la curiosità a vostro vantaggio
Phát huy tính ham thích tìm tòi
La terra, inoltre, ha gravi problemi dovuti all’inquinamento e le sue risorse sono sfruttate da chi è avido e poco lungimirante.
Ngoài ra, trái đất đang trong tình trạng nguy kịch bởi nạn ô nhiễm nghiêm trọng, và tài nguyên thiên nhiên bị khai thác đến cạn kiệt vì lòng tham và cái nhìn thiển cận của con người.
Oltre il 55 % degli arsenali e caserme della ex-Jugoslavia si trovavano in Bosnia (erano da sempre posizionate li per sfruttate il vantaggio difensivo del terreno montuoso, prestandosi anche a base strategica in caso di invasione lampo della Jugoslavia), ma molte di quelle fabbriche erano sotto controllo serbo (come la fabbrica UNIS PRETIS in Vogošća), e altri erano inutilizzabili a causa di mancanza di energia elettrica e di materie prime.
Hơn 55 phần trăm kho vũ khí và các trại lính của Nam Tư cũ nằm ở Bosnia tại các khu vực địa hình đồi núi của nước này, nhằm lường trước một cuộc chiến tranh du kích, nhưng nhiều trong số các nhà máy lại nằm dưới quyền kiểm soát của Serbia (như nhà máy UNIS PRETIS ở Vogošća), và các nhà máy khác không thể hoạt động do thiếu điện và nguyên liệu thô.
Come vi spiegherò ora, abbiamo realizzato che questo può essere sfruttato in ingegneria genomica per permettere alle cellule di realizzare dei cambiamenti molto precisi nel DNA nel sito in cui questo taglio è stato introdotto.
Như tôi sẽ nói lúc này, chúng ta nhận ra rằng hoạt động này có thể được khai thác cho ngành kỹ thuật gene, cho phép tế bào tạo nên một thay đổi chuẩn xác trên DNA tại vị trí bẻ gãy đã được xác định.
Sfruttate ogni opportunità per aiutare le persone a capire che è saggio temere il vero Dio, Geova, e osservare i suoi comandamenti.
Hãy tận dụng mọi cơ hội giúp người ta quý trọng sự khôn ngoan của việc kính sợ Đức Chúa Trời thật là Đức Giê-hô-va, và giữ các điều răn Ngài.
Ha delle debolezze che non abbiamo ancora sfruttato?
Có bất cứ điểm yếu nào mà ta chưa hề khai thác không?
Sfruttate il tempo per le attività spirituali
Dùng thời giờ vào những hoạt động thiêng liêng
Secondo un recente rapporto sui diritti umani, però, nel mondo molte altre donne vengono umiliate e sfruttate.
Tuy vậy, theo bản báo cáo mới đây về vấn đề nhân quyền, nhiều phụ nữ khác trên khắp thế giới bị làm nhục, lợi dụng và khinh miệt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfruttato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.