sfruttamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfruttamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfruttamento trong Tiếng Ý.

Từ sfruttamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự bóc lột, sự khai thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfruttamento

sự bóc lột

noun

sự khai thác

noun

Lo sfruttamento eccessivo delle risorse sta minacciando la vita di ogni specie?
Liệu sự khai thác quá mức có đang đe doạ cuộc sống các loài?

Xem thêm ví dụ

Il trattato ne proibisce lo sfruttamento a scopo commerciale e regola qualsiasi tipo di commercio della specie, compresi gli esemplari inviati ai musei, attraverso un sistema di permessi.
Hiệp ước cấm mua bán quốc tế cho các mục đích thương mại và điều chỉnh toàn bộ thương mại, bao gồm cả việc gửi mẫu vật bảo tàng, thông qua một hệ thống giấy phép.
La spinta delle turbine e la potenza dei propulsori sono inutili senza la direzione, lo sfruttamento dell’energia, l’imbrigliamento della potenza offerti dal timone, nascosto alla vista, relativamente piccolo, ma assolutamente essenziale per la sua funzione.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.
In posti come la Danimarca e la Germania, si è già raggiunto il limite di sfruttamento del vento.
Ở những nơi như Đan Mạch và Đức, họ đã khai thác tối đa phong năng rồi.
Molte strade furono appositamente costruite per il gran numero di funzionari e impiegati del Governo del Paese e per gli olandesi che si occupavano dalla gestione e dello sfruttamento delle Indie Orientali Olandesi.
Nhiều đường phố đã được xây dựng đặc biệt cho số lượng lớn công chức làm việc trong chính phủ của đất nước và cho những người Hà Lan đang nghỉ hưu từ chính quyền của Hà Lan Đông Ấn Độ.
La guerra Boera del 1899-1901 tra i boeri e i britannici fu in parte dovuta ai diritti di sfruttamento e ai contenziosi aperti sulle proprietà delle miniere sudafricane.
Cuộc chiến tranh Boer lần thứ hai giai đoạn 1899–1901 giữa Đế chế Anh và người Boer Afrikaner ít nhất một phần vì các quyền khai mỏ và sở hữu các mỏ vàng ở Nam Phi.
Lo sfruttamento eccessivo delle risorse sta minacciando la vita di ogni specie?
Liệu sự khai thác quá mức có đang đe doạ cuộc sống các loài?
Gli argomenti più importanti sono: la zonazione delle aree marine, la navigazione, lo stato di arcipelago e i regimi di transito, zona economica esclusiva, giurisdizione della piattaforma continentale, attività estrattive minerarie nel fondo marino, regimi di sfruttamento, protezione dell'ambiente marino, ricerca scientifica e soluzione di dispute.
Những điều khoản quan trọng nhất quy định về việc thiết lập các giới hạn, giao thông đường biển, trạng thái biển đảo, và các chế độ quá cảnh, các vùng đặc quyền kinh tế, quyền tài phán thềm lục địa, khai khoáng lòng biển sâu, chính sách khai thác, bảo vệ môi trường biển, nghiên cứu khoa học, và dàn xếp các tranh chấp.
Secondo me, la vera soluzione alla crescita di qualità sta nel trovare l'equilibrio fra due attività: l'esplorazione e lo sfruttamento.
Tôi nghĩ rằng giải pháp thực sự cho sự phát triển về chất lượng là tìm điểm cân bằng giữa 2 việc: sự khám phá và sự khai thác.
Possiamo combinare l'uso condiviso, la ripiegabilità e l'autonomia e con questa strategia possiamo ottenere uno sfruttamento del territorio 28 volte superiore.
Chúng ta có thể kết hợp sử dụng chung và gấp và quyền tự trị và chúng tôi nhận được một cái gì đó giống như 28 lần hiệu quả sử dụng đất với chiến lược đó.
Alcune femministe vedono il lavoro nella casa con aperto disprezzo, ritenendo che sminuisca la donna e che il faticoso impegno di crescere i figli sia una forma di sfruttamento.8 Esse si fanno scherno di quella che chiamano “la carriera della mamma”.
Một số người coi thường việc nội trợ, tranh luận rằng việc này hạ nhục phụ nữ và nhu cầu liên tục của việc nuôi dưỡng con cái là một hình thức bóc lột.8 Họ nhạo báng điều họ gọi là “con đường của người mẹ” như là một nghề nghiệp.
Lo sfruttamento è l'opposto.
Khai thác thì ngược lại.
Stanno rovinando fisicamente la terra mediante inquinamento, deforestazione e sfruttamento selvaggio delle risorse. Ma la stanno rovinando anche moralmente e spiritualmente attraverso violenze, massacri e degrado morale.
Họ không chỉ hủy hoại trái đất theo nghĩa đen như gây ô nhiễm, phá rừng, khai thác quá mức mà còn về phương diện đạo đức và tâm linh như nạn bạo lực, giết người và lối sống buông thả.
Tutta la produzione alimentare implica sfruttamento.
Mọi hình thức sản xuất thức ăn đều là khai thác.
12 È l’onestà, non lo sfruttamento, a caratterizzare i servitori di Geova.
12 Tôi tớ của Đức Giê-hô-va được biết đến là những người chân thật.
I servitori del vero Dio non dovranno più subire ingiustizie e sfruttamento per mano di uomini che ricoprono incarichi governativi.
Các tôi tớ của Đức Chúa Trời thật sẽ không còn gánh chịu sự bất công và bóc lột bởi những nhân viên chính quyền nữa.
Ascoltando la storia di donne 80enni che furono incatenate e circondate, e stuprate periodicamente da gruppi di uomini, il tutto nel nome dello sfruttamento economico per rubare i minerali così che l'occidente possa averne e profittarne.
Chuyện của những phụ nữ 80 tuổi bị trói vào xích và quây lại để từng nhóm đàn ông cưỡng hiếp theo đợt, tất cả các hành động này đều dước mác khai thác kinh tế với mục đích ăn cắp khoáng sản, làm lợi cho phương Tây.
Sia la sua estrazione che il suo sfruttamento stanno creando una devastazione di una dimensione mai vista prima sul pianeta.
Và việc khai mỏ và khai thác loại nhựa này đang tạo ra sự tàn phá trên một quy mô mà thế giới chưa bao giờ chứng kiến trước đây.
Non per coloro che credono veramente alle promesse della Bibbia, poiché essa predice la venuta di una splendida “nuova terra” dove inganno, menzogne e sfruttamento non ci saranno più e dove non esisteranno più dolore, malattie e nemmeno la morte.
Đối với những người xem trọng lời hứa của Kinh Thánh thì không phải vậy, vì Lời Đức Chúa Trời báo trước là trong “đất mới” tuyệt đẹp sắp đến sẽ không có sự lừa gạt, dối trá, bóc lột và cũng không còn đau đớn, bệnh tật, và ngay cả sự chết nữa!
Oggigiorno i problemi basilari a cui dobbiamo far fronte sono l'eccessivo sfruttamento e la troppa gente.
Như vậy những vấn đề cơ bản mà chúng ta phải đối mặt là tiêu thụ quá mức và quá nhiều người
Non possiamo essere grati per la violenza, la guerra, l'oppressione, lo sfruttamento.
Chúng ta không thể biết ơn bạo lực, chiến tranh sự áp bức, hay bóc lột.
(Colossesi 3:21) In armonia con questo comando, i genitori cristiani non avrebbero mai permesso che i propri figli fossero costretti a lavorare in condizioni di pericolo o di sfruttamento. Oggi le cose non sono cambiate.
(Cô-lô-se 3:21) Tuân thủ điều răn này, các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ vào thời xưa và hiện nay hẳn không bao giờ cho con cái họ bị khai thác quá mức khi lao động.
Come dice Peter Levine, l'animale umano è un essere unico dotato di capacità istintiva di curare e spirito di sfruttamento di questa capacità innata.
Như Peter Levine từng nói, loài người là một thực thể độc nhất mang năng lực chữa lành từ trong bản năng và một trí óc để khai thác năng lực bẩm sinh này.
I problemi riguardano la deforestazione su larga scala (in gran parte illegale) e i conseguenti incendi che portano nuvole di smog oltre i confini nazionali (Malaysia e Singapore); l'eccessivo sfruttamento delle risorse marine; problemi ambientali connessi con la rapida urbanizzazione e sviluppo economico, tra cui inquinamento atmosferico, congestione del traffico, la gestione dei rifiuti, l'affidabilità dei servizi idrici.
Các vấn đề bao gồm nạn phá rừng quy mô lớn (phần lớn là bất hợp pháp) và các vụ cháy rừng liên quan gây ra sương mù dầy đặc ở các khu vực phía Tây Indonesia, Malaysia và Singapore; khai thác quá mức các nguồn tài nguyên biển; và các vấn đề về môi trường liên quan đến quá trình đô thị hoá nhanh chóng và phát triển kinh tế, bao gồm ô nhiễm không khí, tắc đường, quản lý rác thải và các dịch vụ nước và nước thải đáng tin cậy được.
Ho sentito parlare di esplorazione e sfruttamento per la prima volta circa 15 anni fa, quando lavoravo come accademico esterno alla Stanford University.
Tôi biết tới "tìm kiếm" và khai thác" lần đầu vào khoảng 15 năm trước, khi tôi làm nghiên cứu sinh tại Đại học Standford.
“Il bitume usato come malta, che rappresenta uno dei primi tipi di sfruttamento dei giacimenti petroliferi dell’Iraq meridionale, è tuttora visibile tra i mattoni cotti”, dice l’autore.
Tác giả cho biết: “Nhựa bitum để làm hồ, một trong những cách đầu tiên để sử dụng những mỏ dầu khổng lồ miền Nam I-rắc, vẫn còn thấy giữa những viên gạch nung...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfruttamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.