sfruttare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sfruttare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfruttare trong Tiếng Ý.

Từ sfruttare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bóc lột, khai thác, chiếm ưu thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sfruttare

bóc lột

verb

Dovremmo avviare un'azione collettiva in nome dei giovani sfruttati.
Chúng ta nên nộp đơn kiện. Về việc bóc lột tuổi trẻ.

khai thác

verb

Ha delle debolezze che non abbiamo ancora sfruttato?
Có bất cứ điểm yếu nào mà ta chưa hề khai thác không?

chiếm ưu thế

verb

Abbiamo avuto segnali che avremmo potuto sfruttare facilmente,
Chúng ta đã có những cảnh báo mà chúng ta có thể chiếm ưu thế từ sớm,

Xem thêm ví dụ

Quello che ci chiediamo in laboratorio è, come possiamo sfruttare questo potere?
Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta?
Siamo anche in grado di sfruttare l'intera conoscenza dei manuali sulla chimica dei polimeri e possiamo progettare modelli chimici che rendono possibili quelle proprietà che si vorrebbero portare in un oggetto stampato in 3D.
Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D.
Usando gli strumenti della biologia di sintesi, possiamo sfruttare la resistenza alle radiazioni del Deinococcus per prosperare sotto dosi di radiazioni altrimenti letali.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
9 Per essere protetti spiritualmente è importante sapersi accontentare anziché sfruttare appieno il mondo e cercare di diventare ricchi.
9 Bí quyết để che chở chúng ta về thiêng liêng là tinh thần hài lòng với những gì mình có, thay vì tận hưởng tất cả những gì thế gian này cung hiến và làm giàu về vật chất.
Si poteva concentrare molta potenza in uno spazio molto piccolo e ciò permise di sfruttare il motore per la locomozione.
Bạn bây giờ có thể có nhiều điện trong 1 không gian nhỏ hơn nhiều và cho phép động cơ được dùng cho các ứng dụng di động
Attualmente sono pioniere regolare e tengo uno studio biblico con un uomo che ha pure lui il problema del bere, così posso sfruttare la mia esperienza per aiutarlo”.
Tôi hiện đang làm công việc tiên phong đều đều, và tôi giúp một ông cũng nghiện rượu học hỏi, vì vậy tôi có thể dùng kinh nghiệm của tôi để giúp ông”.
Dobbiamo sfruttare il vantaggio.
Chúng ta sẽ cần mọi lợi thế.
Sotto “Risposta a domande” Il servizio del Regno del luglio 1977 diceva: “È meglio non sfruttare le compagnie teocratiche dando inizio o facendo pubblicità alla vendita di beni o servizi per uno scopo commerciale nella Sala del Regno, agli studi di libro di congregazione e alle assemblee del popolo di Geova.
Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va.
Quindi, per sfruttare in modo nuovo il potere di queste comunità d'appoggio permettendo così agli imprenditori di decidere autonomamente come dovrebbero essere i termini esatti di quello scambio finanziario, cosa si adatti esattamente a loro e alla gente che li circonda, proprio questa settimana, stiamo lanciando silenziosamente Profounder, una piattaforma di finanziamento collettivo che consente alle piccole imprese di raccogliere i fondi di cui hanno bisogno attraverso gli investimenti dei loro amici e delle famiglie.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Attraverso siti come Patients Like Me o gestendo i vostri dati su Microsoft Health Vault o Google Health, sfruttare tutto questo in maniera partecipativa diventerà sempre più importante.
Thông qua trang web như Patients Like Me hay quản lý dữ liệu trên Microsoft HealthVault và Google Health, kết hợp chúng một cách có tổ chức ngày càng trở nên quan trọng.
Se mai, volevano semplicemente essere in grado di fare quello che stavano già facendo, con una marcia in più e di sfruttare le loro capacità.
Có chăng, thì họ chỉ muốn có khả năng nhiều hơn để xây dựng tiềm lực của họ.
Be’, ora è il momento di mettere quel potenziale all’opera, di sfruttare quelle abilità che Dio vi ha dato per portare benedizioni agli altri, di condurli fuori dall’oscurità alla luce e di preparare la via del Signore.
Vậy thì, bây giờ chính là lúc để sử dụng tiềm năng đó, sử dụng các khả năng mà Thượng Đế đã ban cho các em để ban phước cho những người khác, mang họ ra khỏi bóng tối và vào ánh sáng, cũng như sửa soạn con đường của Chúa.
I Joe volevano sfruttare la situazione per impossessarsi dell'arsenale nucleare del Pakistan.
Đội Joe đã định nhân sự kiện này... để phóng bom nguyên tử của Pakistan
Quindi gli ingegneri del Livermore, cercando di sfruttare il lavoro di persone morte o magari di origamisti ancora vivi, si sono detti "Vediamo se qualcun altro sta facendo qualcosa del genere."
Những kĩ sư ở Livermore, muốn tận dụng thành quả của người chết, hoặc những nghệ sĩ origami còn sống, nói rằng, "Để xem còn ai khác làm thứ này không."
La capacità di sfruttare tale opportunità e di trasformarla in vantaggio dipende dalla capacità interna di ciascuno.
Năng lực tận dụng cơ hội đó và chuyển nó thành điểm mạnh phụ thuộc vào khả năng của người dân bản địa.
Dovremmo sfruttare appieno tutto quello che Geova ci provvede, tra cui le adunanze, così da ricevere lo spirito santo.
Chẳng phải chúng ta nên tận dụng mọi sự cung cấp, trong đó có các buổi nhóm họp, để nhận được thần khí hay sao?
Ma Gesù non ha alcuna debolezza dovuta al peccato che Satana possa sfruttare per metterlo contro Dio.
Nhưng Chúa Giê-su không có điểm yếu nào mà Sa-tan có thể lợi dụng để khiến ngài chống lại Đức Chúa Trời.
Analogamente, signoreggiare sul gregge equivarrebbe a sfruttare egoisticamente il proprio potere.
Giống như thế, cai quản khắc nghiệt trên những người trong bầy tức là lợi dụng ích kỷ quyền hành mình có.
Come possono dunque i cristiani non sposati del giorno d’oggi — siano essi fratelli o sorelle, giovani o meno giovani, single per scelta o a motivo delle circostanze — sfruttare al meglio la loro condizione?
Vậy, làm sao các tín đồ độc thân thời nay—dù nam hay nữ, già hay trẻ, chọn sống độc thân hay do hoàn cảnh—có thể tận dụng lợi thế của mình?
3 Leggiamo la Bibbia ogni giorno: Se abbiamo l’abitudine di tenere la Bibbia a portata di mano potremo sfruttare tutti i ritagli di tempo per leggerla.
3 Đọc Kinh Thánh mỗi ngày: Nếu luôn có Kinh Thánh bên cạnh, chúng ta có thể tận dụng mọi lúc rảnh rỗi để đọc Kinh Thánh.
In questo momento, al piano di sopra, c'e'un locale pieno di debolezze da sfruttare.
Có cả một cái CLB toàn đòn bẩy ở trên đầu chúng ta bây giờ đấy.
Dobbiamo sfruttare la prima serata.
Ta không muốn lãng phí thời gian vàng bạc.
Perciò si pone la domanda: Stiamo facendo tutto il possibile per sfruttare bene il tempo che la pazienza di Geova ha concesso affinché quest’opera sia compiuta? — 2 Pietro 3:15.
Do đó câu hỏi được đặt ra là: Chúng ta có đang làm tất cả những gì có thể làm được để tận dụng thời gian Đức Giê-hô-va còn nhịn nhục, cho phép công việc này tiến hành không? (II Phi-e-rơ 3:15).
Man mano che cresciamo, esploriamo di meno, perché abbiamo più conoscenza da sfruttare.
Khi ta trưởng thành hơn, ta ít khám phá hơn bởi vì ta có nhiều kiến thức để khai thác hơn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfruttare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.