siderurgia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ siderurgia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ siderurgia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ siderurgia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xưởng làm đồ sắt, nhà máy thép, công nghiệp gang thép, xưởng đúc gang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ siderurgia

xưởng làm đồ sắt

(ironworks)

nhà máy thép

công nghiệp gang thép

xưởng đúc gang

(ironworks)

Xem thêm ví dụ

O período viu o crescimento da siderurgia na China, com o ferro substituindo o bronze como principal metal utilizado na guerra.
Giai đoạn Chiến Quốc là giai đoạn phát triển của đồ sắt tại Trung Quốc, thay thế đồ đồng trở thành vật liệu chính được sử dụng trong chiến tranh.
Eram da classe média, tinham um salário bom na siderurgia.
Họ thuộc tầng lớp trung lưu, họ có thể kiếm được đồng lương tốt trong một nhà máy thép.
" Obrigado, siderurgia.
Cảm ơn nhà máy thép.
"Obrigado, siderurgia.
Cảm ơn nhà máy thép.
Viu as siderurgias a fecharem e a fuga dos brancos para as urbanizações dos subúrbios.
Mẹ tôi đã thấy các nhà máy thép đóng cửa và người da trắng rời tới các vùng phát triển khác.
A funcionar desde 1875, ela é a última siderurgia em funcionamento na região.
Hoạt động từ năm 1875, nó là nhà máy thép cuối cùng còn hoạt động trong vùng.
A Revolução Industrial começou no Reino Unido com uma concentração inicial na indústria têxtil, seguido por outras indústrias pesadas como a construção naval, mineração de carvão e a siderurgia.
Cách mạng công nghiệp khởi đầu tại Anh Quốc và ban đầu tập trung vào ngành công nghiệp dệt may, tiếp đến là các ngành công nghiệp nặng khác như đóng tàu, khai thác than và sản xuất thép.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ siderurgia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.