sífilis trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sífilis trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sífilis trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sífilis trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giang mai, Giang mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sífilis
giang mainoun As análises foram negativas para a sífilis, gonorreia e clamídia. Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia. |
Giang mainoun As análises foram negativas para a sífilis, gonorreia e clamídia. Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia. |
Xem thêm ví dụ
As análises foram negativas para a sífilis, gonorreia e clamídia. Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia. |
Dor irradiada da sífilis. Cơn đau nhanh từ bệnh giang mai. |
Ouvi cada uma de suas mortes várias vezes, de sífilis a varíola, mas fazer você contar essa história é difícil. Tôi đã nghe cậu kể về những cái chết bất tận từ giang mai, đến đậu mùa nhưng riêng chuyện này thì không dễ gì moi được thông tin |
Você está com sífilis. Bà đã bị bệnh giang mai. |
Fazer isso agrada a Deus e também ajuda a proteger a família contra doenças sexualmente transmissíveis, como aids, sífilis, gonorreia e infecções por clamídia. — Provérbios 7:10-23. Làm thế sẽ khiến Đức Chúa Trời hài lòng, và sẽ che chở gia đình khỏi các bệnh lây qua đường sinh dục, chẳng hạn như bệnh AIDS/Sida, bệnh lậu, giang mai và bệnh chlamydia (Châm-ngôn 7:10-23). |
Ou então lhe passam sífilis, como Rinaldi. Hoặc giả bị dương mai như Rinaldi. |
Outras conseqüências da imoralidade incluem herpes, gonorréia, hepatite B e C, e sífilis. Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai. |
No entanto, conforme noticiou o respeitado periódico britânico, The Lancet: “A Organização Mundial de Saúde chegou à conclusão de que, no mundo inteiro, ocorrem anualmente cerca de 250 milhões de novos casos de gonorréia e 50 milhões de novos casos de sífilis. Song một tạp-chí y-khoa nổi tiếng tại Anh-quốc (The Lancet) đã có bài tường-trình như sau: “Tổ-chức Y-khoa Quốc-tế (World Health Organization) kết-luận hiện nay mỗi năm trên thế-giới có khoảng 250 triệu người mới mắc bịnh lậu và 50 triệu người mới mắc bịnh giang-mai. |
“Calcula-se que mais de 250 milhões de pessoas no mundo todo sejam infectadas todo ano com gonorréia e cerca de 50 milhões com sífilis”, diz um relatório médico. Một báo cáo y tế nói: “Người ta ước lượng rằng mỗi năm có hơn 250 triệu người trên thế giới mắc phải bệnh lậu, và khoảng 50 triệu bị bệnh giang mai”. |
De acordo com certo estudo feito num país europeu e publicado em 1914, cerca de um de cada cinco homens tinha sífilis. Theo một bài nghiên cứu ấn hành năm 1914 tại một nước Âu-châu, độ chừng một người đàn ông trên năm mắc phải bịnh giang mai. |
Certo. E Manet pegou sífilis. Và Manet thì bị giang mai. |
Por exemplo, em casos avançados de sífilis, os organismos bacterianos destroem o fígado. Trong những trường hợp bị giang mai nặng, chẳng hạn, các vi khuẩn sẽ tràn vào gan. |
(Gálatas 6:7) O comportamento lascivo muitas vezes resulta em doença, ou até mesmo em morte prematura causada por moléstias, tais como sífilis, gonorréia e AIDS, mencionando-se as principais. Tánh nết dâm dục thường đem lại bệnh hoạn, hoặc ngay đến sự chết yểu do các chứng bệnh như giang mai, bệnh lậu và bệnh AIDS, ấy là chỉ kể đến một số chứng bệnh đặc biệt. |
Sífilis poderia explicar a alucinação. Giang mai có thể giải thích việc ảo giác. |
Depois de considerar as doenças mais conhecidas, o livro Techniques of Blood Transfusion (Técnicas da Transfusão de Sangue; 1982) considera “outras moléstias infecciosas associadas às transfusões”, tais como a sífilis, a infecção por citomegalovírus e a malária. Sau khi thảo luận những bệnh nhiều người biết, sách Techniques of Blood Transfusion (Những kỹ thuật truyền máu) (1982) nói về “những bệnh nhiễm trùng khác liên quan đến truyền máu” như bệnh giang mai, bệnh do virút cytomega, và sốt rét. |
Doenças transmissíveis, como a tuberculose, sífilis ou hepatite viral, são mais comuns do que na Europa Ocidental. Các bệnh truyền nhiễm như bệnh lao, giang mai hoặc viêm gan siêu vi, phổ biến hơn ở Tây Âu. |
Diz que matou mais homens do que a sífilis. Thích khoác loác rằng hắn giết nhiều người hơn chứng ung thư. |
A sífilis costuma atacar o fígado, assim como faz a hepatite. Thông thường bệnh giang mai tấn công vào gan, bệnh viêm gan cũng thế. |
Sífilis. Syphilis. |
O mesmo estudo revelou que vários países da América Latina não fazem teste de hepatite C no sangue doado e, em alguns países, só de vez em quando se fazem testes de sífilis. Cũng cuộc nghiên cứu kể trên cho thấy rằng nhiều nước Châu Mỹ La Tinh không thử nghiệm xem người hiến máu có vi khuẩn viêm gan C không, và ở một số nước việc thử nghiệm tìm bệnh giang mai chỉ thỉnh thoảng mới được thực hiện mà thôi. |
O governo quer dar sífilis aos nossos bebês? Chính phủ muốn truyền giang mai cho con chúng ta? |
Estima-se que cerca de 340 milhões de novos casos de sífilis, gonorreia, clamídia, tricomoníase ocorreram em todo o planeta em 1999. Một con số ước tính khoảng 340.000.000 trường hợp mới mắc bệnh giang mai, bệnh lậu, chlamydia, và trichomonas trên toàn thế giới vào năm 1999. |
No fim, ela rastejará de volta para a sarjeta de sífilis de onde veio, e recuperarei meu quarto e minha vida. Nhưng cuối cùng, nó cũng phải cuốn xéo quay lại cái ổ giang mai nó chui ra thôi, và tao sẽ giành lại phòng ngủ và cuộc sống. |
Ele não era popular, nem tão eficaz quanto os preservativos modernos de látex, mas foi empregado como meio de contracepção e na esperança de evitar a sífilis, que era extremamente temida e devastadora antes da descoberta dos medicamentos antibióticos. Nó không đặc biệt phổ biến, cũng không có hiệu quả cao như các loại bao cao su latex hiện đại, nhưng đã được sử dụng như cả một biện pháp tránh thai và cả cho hy vọng tránh giang mai, từng là một chứng bệnh ghê gớm trước khi các loại thuốc kháng sinh được tìm ra. |
Já que o professor de inglês tem sífilis. Bởi vì, thực tế thì thầy tiếng Anh đã bị bệnh mào gà |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sífilis trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sífilis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.