식탁 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 식탁 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 식탁 trong Tiếng Hàn.

Từ 식탁 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bàn ăn, bàn, bảng, tiền cơm tháng, uỷ ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 식탁

bàn ăn

(board)

bàn

(board)

bảng

(board)

tiền cơm tháng

(board)

uỷ ban

(board)

Xem thêm ví dụ

“여러분이 ‘여호와의 식탁’에서도 먹고 악귀들의 식탁에서도 먹을 수는 없습니다.”—고린도 전서 10:21.
“Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21.
식탁을 치우고 설거지를 하는 데 각자 맡은 일이 있습니다. 거기에는 우선 펌프로 물을 길어 데우는 일도 포함됩니다.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
흥미를 끄는 사람들, 맛있는 음식 그리고 유쾌한 대화 덕분에, 배를 타고 가면서 선장의 식탁에서 즐기는 식사는 즐거운 경험이 됩니다.
NHỮNG con người thú vị, thức ăn ngon và cuộc trò chuyện vui vẻ làm cho bàn của thuyền trưởng trở nên thích thú.
‘나를 배반하는 자가 나와 함께 식탁에 있습니다’ (21-23)
“Tay kẻ phản bội tôi đang để trên bàn với tôi” (21-23)
추가로 정제 과정을 거치면 이 원료당은 많은 사람들이 식탁에서 보게 되는 눈에 익은 흰색 정제당이 됩니다.
Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn.
그래서 그가 왕의 식탁에 오지 못한 것입니다.”
Đó là lý do anh ấy không đến bàn tiệc của vua”.
6 여호와의 식탁에 대한 존중심을 가지고 있다면, 우리는 프로그램에 면밀한 주의를 기울일 것이며 다른 사람과 불필요하게 이야기를 나누거나 음식을 먹거나 통로를 돌아다니지 않을 것입니다.
6 Lòng tôn trọng bàn tiệc của Đức Giê-hô-va thúc đẩy chúng ta chăm chú vào chương trình và tránh nói chuyện với người khác, ăn hoặc đi lại trong hành lang nếu không cần thiết.
나머지는 " 팔꿈치를 식탁에서 떼거라 ", 혹은 " 케쳡 좀 건내줄래 " 같은 대화로 채워지죠.
Phần còn lại là: " Bỏ khủyu tay khỏi bàn đi con! ", " Đưa chai tương cà cho bố! "
이것이 마음에 들지 않았던 지도 교사는 자기 식탁에서 화를 버럭 내며 “왜 그런 식으로 기도하는 거냐?” 하고 물었습니다.
Ông giám thị không thích điều này, vì thế từ chỗ ngồi ông giận dữ hỏi tôi: “Tại sao mày cầu nguyện kiểu đó?”
또 다른 수많은 사람들은 단지 식탁에 얼마의 음식을 올려놓기 위해 매일매일 애씁니다.
Hàng triệu người khác phải vật lộn với cuộc sống hàng ngày chỉ để có đủ tiền mua thức ăn.
‘충실한 종’이 여호와의 식탁을 차린다
‘Đầy-tớ trung-tín’ hầu bàn của Đức Giê-hô-va
식탁을 어떻게 준비해야 하는지에 대한 아주 간단하고 전통적인 예절을 알려드릴께요.
Được rồi, đây là những mẹo đơn giản, từ nghi thức truyền thống để dọn bàn ăn.
11 예를 들어 일찍이 1909년에, 여호와의 식탁을 떠난 다음 이전의 동료 종들을 학대하기 시작한 사람들에 관해 당시 워치 타워 협회장 C.
11 Thí dụ, vào năm 1909, chủ tịch Hội Tháp Canh lúc đó là C.
17 그리고 유대인과 대리관 150명과, 여러 나라에서 온 사람들이 내 식탁에서 함께 먹었다.
17 Có 150 người Do Thái và quan cấp dưới ăn tại bàn tôi, ngoài ra cũng có những người từ các nước đến với chúng tôi.
하지만 이분의 사무실에는 오래되서 낡아빠진 테이블이 하나 있는데요. 식탁이죠 -- 초록 페인트가 벗겨지고 거의 부서질 지경입니다.
Nhưng trong văn phòng của cô ấy Có những chiếc bàn ăn, những chiếc bàn bị bào mòn bởi thời tiết được làm bằng gỗ rất cũ kỹ tróc từng mảng sơn xanh, rất ọp ẹp
28 여러분은 내가 시련을 받는 동안+ 내 곁에 머물러 온 사람들입니다. + 29 내 아버지께서 나와 계약을 맺으신 것처럼 나도 왕국을 위해 여러분과 계약을 맺습니다. + 30 그리하여 여러분은 내 왕국의 내 식탁에서 먹고 마시며,+ 왕좌에 앉아+ 이스라엘 열두 지파를 심판하게 될 것입니다.
28 Tuy nhiên, anh em là những người đã gắn bó với tôi+ khi tôi gặp thử thách;+ 29 và tôi lập giao ước với anh em về một nước,+ như Cha tôi đã lập giao ước với tôi, 30 để anh em ăn uống chung bàn với tôi trong Nước tôi,+ và ngồi trên ngôi+ xét xử 12 chi phái Y-sơ-ra-ên.
그러나 성서의 표준들을 따를 때, 우리 식탁이 실제로 더 풍성해 질 수 있다.
Tuy nhiên, thật ra ai tuân theo những tiêu chuẩn của Kinh-thánh có thể dễ dàng kiếm được miếng ăn hơn.
그래서 어느 날 점심 식사 전에, 협회장인 러더퍼드 형제가 앉는 맨 앞 식탁에 쪽지를 갖다 놓았습니다.
Vì thế một ngày kia trước bữa ăn trưa, tôi để tờ giấy ở bàn chính nơi chỗ ngồi của anh Rutherford, chủ tịch của Hội.
현재는 닭이 고기 공급원으로서 비둘기 대신 대부분의 식탁에 오르지만, 아직도 얼마의 고대 비둘기장을 볼 수 있다.
Ngày nay mặc dù trên hầu hết bàn ăn người ta thay thế thịt chim bồ câu bằng thịt gà, người ta vẫn còn thấy những chuồng chim bồ câu kiểu xưa.
그래서 915번지의 식탁에서 저는 컴패선에 대한 그 무엇을 배웠습니다.
Vì vậy, trong bàn ăn ở số nhà 915, tôi học được điều gì đó về lòng trắc ẩn.
식사 시간에 개가 식탁에서 먹을 것을 받아먹게 해도 그와 비슷한 일이 발생할 수 있습니다.
Nó cũng tưởng như vậy, nếu vào bữa ăn của gia đình, nó được ăn miếng ngon ở bàn ăn.
삼촌이 식탁으로 걸어가는 걸 관찰하면서 저는 평지를 걷는 것도 힘들어하는 사람이 어떻게 계단을 오르는지 불현듯 궁금해졌습니다.
Và rồi, khi tôi đang chăm chú nhìn ông bước đến bàn ăn, tôi chợt nhận ra, người đàn ông này bước đi trên mặt đất phẳng rất khó nhọc, vậy làm sao ông leo cầu thang?
켄들호에 타고서 제가 놀랐던 또 한 가지는 제 옆에 앉아있는 사람이었습니다. 여왕은 아닙니다. 왜 저를 여왕 초상화 아래 앉게 했는지 모르겠네요. 하지만 선원실의 식탁에서 저는 버마인 옆에 앉았습니다. 제 반대 편으로는 루마니아인, 모리브인, 인도인이 있었어요.
Và một điều nữa làm tôi ngạc nhiên khi ở trên tàu Kendal là người mà tôi ngồi cạnh.... Không phải nữ hoàng nhé tôi cũng không hiểu tại sao họ lại để tôi ngồi ngay dưới bức chân dung của bà Nhưng tại bàn ăn trong cabin của chỉ huy tàu Tôi ngồi cạnh một chàng trai đến từ Miến Điện Đối diện tôi là một người Rumani, một người Moldavi, một người Ấn
식탁에는 중국인이 있었고요. 선실에는 전부 필리핀 사람들로 꽉 차 있었지요.
Bàn kế bên là một người Trung Quốc còn trong phòng nhân viên, tất cả đều là người Phillipines
식탁에서 내 아내와 내 요리를 먹었어요
Hắn ta cầu nguyện với tôi, ngồi cùng bàn với vợ chồng tôi, ăn đồ của tôi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 식탁 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.