simplória trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simplória trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simplória trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ simplória trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thằng ngu, thằng ngốc, mộc mạc, giản dị, chỉ là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simplória
thằng ngu
|
thằng ngốc
|
mộc mạc(simple) |
giản dị(simple) |
chỉ là(simple) |
Xem thêm ví dụ
" Bem, então, " o Grifo continuou, " se você não sabe o que é estragar a beleza, você é um simplório. " " Vâng, sau đó, Gryphon đi, nếu bạn không biết những gì để làm xấu đi, bạn ĐƯỢC simpleton. ́ |
14 Vendo a confusão reinante nas religiões do mundo, poderia alguém ser tão simplório a ponto de pensar que as orações dos líderes religiosos poderiam trazer paz ao mundo? 14 Nhìn xem sự hỗn độn trong các tôn giáo trên thế giới, còn ai có thể ngây thơ mà nghĩ rằng lời cầu nguyện của các nhà lãnh đạo tôn giáo có thể đem lại hòa bình trên thế giới không? |
A imagem que temos não é de uma sociedade que levava uma vida miserável, usando tecidos simplórios e estilos pouco atraentes de roupas, mas de pessoas que gostavam de usar uma variedade de estilos coloridos, de acordo com as ocasiões, as estações do ano e as posses da família. Họ không phải là một dân tộc chỉ sống với những nhu cầu cơ bản trong cuộc sống, cùng những trang phục nhàm chán và những loại vải sợi thô kệch. Trái lại, họ thích mặc các kiểu thời trang đa dạng, nhiều màu sắc, tùy vào những dịp khác nhau, tùy theo mùa và khả năng tài chính của mỗi người. |
Você está longe de ser uma mulher simplória. Cô chỉ là một người phụ nữ giản dị. |
Como podemos ver, o número da posição pode significar coisas diferentes em diferentes situações e, por isso, não é aconselhável tirar conclusões simplórias. Như bạn có thể thấy, số vị trí có thể có nghĩa khác nhau trong các tình huống khác nhau và vì thế bạn không nên đặt ra giả định một cách đơn giản. |
É possível que, ao grande guerreiro, esse simples remédio tenha parecido tão ilógico, simplório e indigno que sua simples sugestão tenha sido ofensiva. Có lẽ cách trị liệu đơn sơ này dường như đối với người chiến binh dũng mãnh thật là quá vô lý, đơn giản, hoặc không xứng đáng với phẩm giá của ông đến mức ông thấy rằng đó là lời đề nghị đầy xúc phạm. |
Um rapaz aleijado a ser puxado num trenó por um simplório. Một cậu bé tàn tật được 1 kẻ đầu óc đơn giản cõng. |
Ninguém diz que o Batman é simplório Hay vì không nói hỗn. |
Ficou mais simplório do que era, mas é um bom sujeito. Giờ anh ấy chất phác hơn trước, nhưng, anh ấy là người tốt. |
Duas simplórias no mesmo dia! Hai người ngốc nghếch trong cùng một ngày. |
Um indivíduo simplório. Một anh chàng chất phác. |
Uma história de fundo simplória, se queres saber, mas não tens culpa nenhuma. Một câu chuyện nền khá phù hợp nhưng đó không phải là lỗi của anh. |
Contrariamente ao seu simplório Rei, os inimigos sabem que será verdade. McCullen é o destino. Não simplesmente para fornecer armas,... mas para executar as guerras. Không như gã vua ngốc của ngươi, kẻ thù của ông ta biết rằng số mệnh thực sự của McCullen này không đơn thuần là cung cấp vũ khí mà là điều khiển cuộc chiến này! |
Os líderes religiosos judaicos encaravam os seguidores de Jesus como pessoas amaldiçoadas, simplórios caipiras, homens iletrados e comuns. Các nhà lãnh đạo tôn giáo Do-thái xem những người theo Giê-su là dân quê mùa đáng ghét và khờ khạo; thất học và tầm thường (Giăng 7:47-49; Công-vụ các Sứ-đồ 4:13). |
Ele desapareceu em seu quarto e voltou em poucos minutos no caráter de um clérigo dissidente amável e simplória. Ông biến mất vào phòng ngủ của mình và quay trở lại trong một vài phút trong nhân vật của một mục sư Nonconformist dễ thương và đơn giản- minded. |
Não estou interessada em suas ideias simplórias. Tôi không quan tâm đến ý tưởng của anh |
Por baixo desse exterior rude, és um simplório. Bên dưới vẻ ngoài cứng rắn, con chỉ là 1 kẻ khờ dại. |
Não podes escapar ao chui, meu simplório. Cậu không thoát được Chiến Sĩ Công Lý đâu, Templeton tồ ngố. |
Filho da mãe simplório. Đồ khốn kiếp vô tư. |
Ficamos no celular, vivendo vidas simplórias... Ai cũng cầm di động,... sống một cuộc sống bình thường. |
Seu filho da mãe simplório. Đồ khốn kiếp vô tư. |
Preciso fazer ao senhor uma pergunta simplória. Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn. |
Seria uma simplória, realmente, se deixar sua afeição por Wickham desprezar um homem dez vezes melhor do que ele. Em sẽ thấy mình là con ngốc, nếu em để sự mơ tưởng đến Wickham làm em trở nên khó thương trong mắt người đàn ông có địa vị hơn anh ta gấp mười lần. |
17 No primeiro século EC, a pregação de Jesus e de seus discípulos também soava repetitiva e simplória. 17 Trong thế kỷ thứ nhất tây lịch, công việc rao giảng của Giê-su và các môn đồ ngài cũng bị xem là lặp đi lặp lại và đơn giản quá. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simplória trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới simplória
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.