simpósio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ simpósio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ simpósio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ simpósio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hội nghị, 會議, hội nghị chuyên đề, Hội thảo, sự hội ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ simpósio
hội nghị(conference) |
會議(conference) |
hội nghị chuyên đề(symposium) |
Hội thảo
|
sự hội ý(conference) |
Xem thêm ví dụ
O programa de domingo de manhã destacará um simpósio de três partes, que considerará os capítulos finais do livro bíblico de Ezequiel, bem como sua aplicação profética. Chương trình sáng Chủ Nhật trình bày bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần thảo luận các chương cuối của sách Ê-xê-chi-ên trong Kinh-thánh và sự ứng nghiệm. |
O simpósio da manhã, “A profecia de Malaquias nos prepara para o dia de Jeová”, incentivou-nos a dar o nosso melhor a Deus e a odiar todas as formas de traição para que possamos sobreviver ao grande e atemorizante dia de Jeová. Phần thuyết trình phối hợp buổi sáng có tựa đề “Lời tiên tri của Ma-la-chi chuẩn bị cho chúng ta về ngày của Đức Giê-hô-va” thúc giục chúng ta hết lòng cống hiến cho Đức Chúa Trời và ghét mọi hình thức dối trá để chúng ta có thể sống sót qua khỏi ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va. |
A próxima parte do simpósio enfatizou a necessidade de estudarmos, não de lermos apenas superficialmente, se havemos de assimilar “alimento sólido”. Phần tiếp theo của bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhu cầu học hỏi, không đọc một cách hời hợt, nếu chúng ta muốn hấp thu “đồ-ăn đặc”. |
Após a consideração do texto do dia, apresentou-se o segundo simpósio do congresso, com o tema “Refletimos como espelhos a glória de Jeová”. Sau phần xem xét đoạn Kinh Thánh cho ngày, bài thuyết trình phối hợp thứ hai của đại hội được trình bày. Chủ đề là “Phản chiếu vinh hiển của Đức Giê-hô-va như một cái gương”. |
“O temor piedoso nos induz a obedecer aos requisitos divinos” foi o tema deste simpósio, que enfocava a família. Chủ đề của phần thuyết trình phối hợp này là “Sự kính sợ Đức Chúa Trời thúc đẩy chúng ta vâng theo những đòi hỏi của Ngài”, và phần này chú trọng đến gia đình. |
(Isaías 30:21) O programa começou com um emocionante simpósio de três discursos, enfocando a visão que Ezequiel teve do templo. (Ê-sai 30:21) Mở đầu chương trình là phần thuyết trình phối hợp hào hứng gồm ba bài giảng, quy tụ vào sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên về đền thờ. |
(1 Coríntios 12:12-27) As duas partes finais do simpósio, apresentadas por Gerrit Lösch e Carey Barber, mostraram como a educação divina prepara ministros para falar com pessoas em toda a parte e instruí-las a também andar no caminho de Deus. — Isaías 2:1-4; 2 Coríntios 3:5. (1 Cô-rinh-tô 12:12-27) Hai phần cuối của bài thuyết trình phối hợp, do anh Gerrit Lösch và anh Carey Barber khai triển, cho thấy sự giáo dục của Đức Chúa Trời chuẩn bị những người truyền giáo như thế nào để đến với người ta ở khắp nơi và dạy dỗ họ hầu họ cũng có thể đi trong đường lối Đức Chúa Trời.—Ê-sai 2:1-4; 2 Cô-rinh-tô 3:5. |
O programa da manhã de sábado enfatizará a importância da obra de fazer discípulos, num simpósio de três partes, intitulado “Mensageiros que levam boas novas de paz”. Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”. |
(“A profecia de Oséias nos ajuda a andar com Deus” — simpósio) ( Thuyết trình phối hợp: “Lời tiên tri của Ô-sê giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời”) |
Num simpósio de uma hora de duração, intitulado “Vamos à casa de Jeová”, serão considerados os benefícios das reuniões cristãs. Một bài thuyết trình phối hợp dài một tiếng với tựa đề “Ta hãy đi đến nhà Đức Giê-hô-va”, nói về những lợi ích của các buổi họp đạo đấng Christ. |
No segundo dia, um simpósio, intitulado “Empenhe-se pelas coisas que edificam”, nos ajudará a identificar e evitar coisas que podem enfraquecer-nos espiritualmente. Vào ngày thứ nhì của hội nghị, bài thuyết trình phối hợp có tựa đề “Hãy theo đuổi những điều gây dựng” sẽ giúp nhận rõ và tránh những gì có thể làm chúng ta suy yếu về thiêng liêng. |
Conforme salientou o terceiro discurso do simpósio, o objetivo de Satanás não é necessariamente matar-nos, mas pressionar-nos para que sejamos infiéis. Như phần thứ ba của bài thuyết trình phối hợp này cho thấy, dã tâm của Sa-tan không nhất thiết là giết chúng ta, nhưng tạo áp lực khiến chúng ta trở thành bất trung. |
A seguir, foi apresentado um simpósio de três discursos sob o tema: “As normas de quem você segue?” Kế tiếp có một thuyết trình phối hợp gồm ba bài giảng về đề tài “Bạn giữ theo những tiêu chuẩn của ai?” |
7 Que pontos práticos do simpósio “Proclamadores do Reino que glorificam seu ministério” você já começou a usar no seu ministério? 7 Bạn đã bắt đầu áp dụng trong thánh chức những điểm thực tiễn nào trong phần thuyết trình phối hợp “Những người rao giảng Nước Trời làm vinh hiển thánh chức của họ”? |
A seguir, dar-se-á excelente admoestação bíblica no discurso “Permaneça sem manchas do mundo” e no simpósio de três partes, “Jovens: sigam o caminho de Deus”. Kế đến, có lời khuyên tốt dựa trên Kinh-thánh trong bài giảng nhan đề “Hãy giữ lấy mình cho khỏi sự ô uế của thế gian” và trong bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần “Các bạn trẻ—Hãy sống theo đường lối của Đức Chúa Trời”. |
“Glorifique a Deus em todos os aspectos da vida”, primeiro de dois simpósios interessantes, examinará a riqueza de significado das palavras inspiradas de 1 Coríntios 10:31. Bài thuyết trình phối hợp thứ nhất có chủ đề “Tôn vinh Đức Chúa Trời trong mọi khía cạnh đời sống”. Bài này sẽ đào sâu ý nghĩa của lời soi dẫn ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 10:31. |
O simpósio seguinte, “Vamos à casa de Jeová”, teve por objetivo desenvolver apreço pelas reuniões cristãs. Thuyết trình phối hợp kế tiếp, là “Ta hãy đi đến nhà Đức Giê-hô-va”, xây đắp lòng biết ơn đối với các buổi họp đạo đấng Christ. |
Depois se apresentou o simpósio “A significativa profecia de Sofonias para os que fazem a vontade de Deus”. Kế đến là loạt bài thuyết trình phối hợp “Lời tiên tri đầy ý nghĩa của Sô-phô-ni cho những ai làm theo ý muốn Đức Chúa Trời”. |
A seguir, a profecia bíblica foi o destaque de um simpósio sobre vários aspectos do tema central: “A profecia de Amós — sua mensagem para os nossos dias”. Kế đến, lời tiên tri của Kinh Thánh được nêu lên trong một bài thuyết trình phối hợp nhấn mạnh nhiều khía cạnh của chủ đề chính: “Lời tiên tri của A-mốt—Thông điệp cho thời kỳ chúng ta”. |
Por todo o mundo, as pessoas já comemoram a publicação da Bíblia com simpósios, celebrações, espetáculos, competições de oratória, entre outras coisas. Trên khắp thế giới, người ta đã kỷ niệm sự xuất bản Kinh Thánh với những buổi hội nghị, lễ kỷ niệm, hòa nhạc, tranh tài nói chuyện, và còn nhiều điều khác nữa. |
O segundo orador no simpósio tratou de questões relacionadas com a neutralidade. Diễn giả thứ hai của bài thuyết trình phối hợp này trình bày phần này bằng cách trả lời những câu hỏi về vấn đề trung lập. |
Livros serão publicados, teremos simpósios com a participação de diversos eruditos, peças históricas, um novo filme e muitas outras coisas importantes. Sách vở sẽ được xuất bản, nhiều hội nghị chuyên đề với sự tham dự của nhiều học giả, những cuộc diễn hành, một cuốn phim mới, và nhiều điều quan trọng khác. |
Este simpósio vai ser uma perda de tempo colossal. Hội thảo này sẽ là một sự lãng phí thời gian. |
Packer ensinou que as escrituras contêm “combinações infinitas de verdades capazes de se adaptar às necessidades de todas as pessoas em todas as circunstâncias” (“The Great Plan of Happiness” [Simpósio do SEI sobre Doutrina e Convênios/História da Igreja, 10 de agosto de 1993], p. 2,si.LDS.org). Packer dạy rằng thánh thư chứa đựng “những cách kết hợp bất tận của các lẽ thật mà sẽ phù hợp với nhu cầu của mỗi cá nhân trong mọi hoàn cảnh” (“The Great Plan of Happiness” [Hội Nghị HTGDCGD về Giáo Lý và Giao Ước/Lịch Sử Giáo Hội, ngày 10 tháng Tám năm 1993], 2, si.lds.org). |
Um dos destaques do programa foi um simpósio sobre as Testemunhas de Jeová na Rússia e suas batalhas jurídicas. Một điểm nổi bật của chương trình là bài thuyết trình phối hợp về Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nga và cuộc đấu tranh về pháp lý của họ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ simpósio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới simpósio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.