sinalizador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sinalizador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinalizador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sinalizador trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sinalizador

cờ

noun

Xem thêm ví dụ

Você está preparado para cobrir a retirada do grupo, caso você veja o sinalizador vermelho?
Cậu có chuẩn bị cho rút lui nếu thấy pháo sáng không?
seguindo para o terraço marcado com o sinalizador.
Hãy tới mái nhà nào có pháo hiệu.
Por mais estranho que pareça, todos chamavam aqueles sinalizadores de árvores de Natal.
Thật kỳ lạ, mọi người đều gọi những trái pháo sáng này là cây Giáng Sinh.
Vimos o sinalizador há algumas horas.
Chúng tôi thấy pháo sáng vài tiếng trước.
Os bebés sobrevivem e desenvolvem-se porque o leite materno é alimento, medicamento e sinalizador.
Đứa trẻ được sinh ra và lớn lên vì sữa của mẹ chúng là thức ăn, thuốc uống, và tín hiệu.
Jenn, se quisesses um sinalizador, trarias um mais pequeno.
Jenn, thôi nào, nếu em muốn, anh có thể đem theo một cái tia lửa mà.
Sinalizador, primeiros socorros, corda, cobertor... e barras de proteína.
Pháo hệu, hộp cứu thương, dây thừng, chăn, và một ít thanh protein.
Estou a lançar o sinalizador.
Đang phát đèn hiệu.
5.4 Sinalizadores x estrelas e marcadores de importância
5.4 Gắn cờ với Gắn dấu sao và dấu quan trọng
Você vai recuperar o sinalizador... senão vamos morrer.
Con sẽ phải tìm ra máy phát tín hiệu bằng không chúng ta sẽ chết.
Enquanto corríamos em meio à noite escura como breu, sinalizadores verdes e brancos começavam a cair do céu para marcar os alvos para os bombardeiros.
Trong khi chúng tôi vội vàng đi xuyên qua bóng đêm, thì những trái pháo sáng màu xanh lá cây và trắng được thả xuống từ trên trời để đánh dấu các mục tiêu cho máy bay ném bom.
E pôr um sinalizador em cima.
Và để 1 thiết bị dò tìm vào đó.
Sou durão de peito peludo, localizador, sinalizador, atirador, paraquedista, demolidor, cravador.
Tôi có 1 cơ thể cường tráng, có lông ngực, rootin'- shootin'shootin', parachutin'( không hiểu rõ lắm ) Phá hủy, crimpin'frogman.
Mini sinalizadores de estrada?
Con mang đủ rồi.
Dispare o sinalizador verde.
Được rồi, bắn pháo xanh đi.
Esqueceu da pistola sinalizadora, seu idiota.
Mày quên khẩu súng bắn pháo hiệu này thằng ngu.
Essa fração de proteína sinalizadora serve de bandeira vermelha para o nosso sistema imunológico, soando o alarme de que corpos estranhos andam às soltas dentro de nós.
Chút xíu protein này được dùng như cơn báo nguy cho hệ thống miễn dịch của chúng ta, gióng lên tiếng chuông là có các chất ngoại lai đang xâm nhập cơ thể.
As expectativas para mim eram grandes e entrei animada na vida de estudante de palestras, festas e roubos de cones sinalizadores.
Được kì vọng nhiều, tôi vui vẻ tham gia vào đời sống sinh viên với những bài giảng, tiệc tùng và trộm nón giao thông.
Vamos lá, o sinalizador...
pháo sáng...
Cisco, traz o resto dos sinalizadores, acende-os e deixa-os pelo caminho.
Cisco, cầm số đèn phát sáng này, rồi thắp chúng lên, rải theo đường đi.
Oficial, lance um sinalizador!
Sĩ quan, bắn pháo sáng đi.
Buscará aquele sinalizador... ou morreremos.
Con phải đi tìm phần đuôi tàu đó bằng không chúng ta sẽ chết
É como um sinalizador criminal, enviando sinais.
Cứ như là máy phát tín hiệu vậy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinalizador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.