síndico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ síndico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ síndico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ síndico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thu, người nội trợ, trưởng phòng, chủ nhiệm, người đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ síndico

thu

(receiver)

người nội trợ

(manager)

trưởng phòng

(manager)

chủ nhiệm

(manager)

người đại diện

Xem thêm ví dụ

13 Moradores irritados: Se encontrarmos um morador irritado que queira chamar o síndico ou administrador, é melhor sairmos daquele andar e voltar em outra ocasião.
13 Khi chủ nhà giận dữ: Nếu chúng ta gặp một chủ nhà giận dữ và muốn gọi người trông coi chung cư đến, tốt nhất là anh chị nên rời tầng đó và trở lại vào lần sau.
Rapazes, digo, acho que devemos perguntar ao síndico?
Các anh, chúng ta có nên thẩm vấn người quản lý không?
Ou você se desculpa com ela... ou eu vou chamar o síndico.
Nên tốt nhất là ông nên lên trên đó và xin lỗi cô ta nếu không tôi sẽ nói chuyện này cho chủ nhà biết.
O síndico e dois locatários.
, người quản lý chung cư và hai người thuê nhà.
E a reunião de síndicos que haverá em Del Monte?
Còn buổi họp các ủy viên ở Del Monte nữa?
Os síndicos dos sete condomínios aceitaram as revistas e ainda pediram as edições seguintes.
Những viên quản lý tại tất cả bảy tòa nhà đã vui lòng nhận tạp chí và xin được nhận các số sau nữa!
Não estou falando dos síndicos.
Em không nói về các ủy viên.
Um síndico ou administrador do prédio talvez peça que nos retiremos, principalmente se um dos inquilinos reclamar.
Người trông coi hoặc quản lý của chung cư có thể đề nghị chúng ta rời tòa nhà, đặc biệt là nếu có người nào trong chung cư than phiền.
Da mesma forma, se um síndico ou representante de um prédio de apartamentos ou de um condomínio pedir que você pare de pregar ali, faça isso imediatamente e informe os anciãos.
Tương tự, nếu người quản lý chung cư hoặc khu liên hợp hay bất kỳ người nào đại diện cho các khu này yêu cầu anh chị rời khỏi đó, anh chị nên nhanh chóng làm và thông báo cho trưởng lão.
Vamos nos reunir antes do início das práticas enganosas dos síndicos.
Có lẽ chúng ta nên hợp tác trước khi các ủy viên bắt đầu đấu đá lẫn nhau.
Pedi ao síndico para enviar um exterminador, mas ele não quer enviar.
Tôi đã yêu cầu ông quản lý tìm một người diệt côn trùng đến đây nhưng ông ta không nghe.
14 Se pedirem que nos retiremos: Se, durante o serviço de pregação, o síndico, administrador, segurança, zelador ou outro representante do prédio pedir que nos retiremos, convém fazer isso imediatamente.
14 Nếu bị buộc rời khỏi chung cư: Khi anh chị đang rao giảng ở chung cư, nếu người trông coi, bảo vệ, nhân viên bảo trì hoặc bất cứ người nào khác có trách nhiệm ở chung cư đề nghị anh chị rời khỏi đó, điều khôn ngoan là làm theo lời họ ngay lập tức.
Muito conveniente, este síndico.
Dám chắc tay quản lý này là một người khá dễ tính.
Em cada caso, disseram ao síndico que, embora não tivessem permissão para visitar os apartamentos como estamos acostumados a fazer, não queriam que ele ficasse sem as informações das edições mais recentes das revistas.
Trong mỗi trường hợp, họ nói với người quản lý rằng dù không được phép đi gõ mỗi cửa theo cách thông thường, họ không muốn ông thiếu mất những tài liệu trong các số báo mới nhất.
O síndico encontrou Thorwald na volta.
Tay quản lý có gặp Thorwald trên đường về.
4 Como obter acesso: Não devemos contatar o síndico, administrador ou outro funcionário do prédio antes de iniciar a pregação.
4 Vào cổng: Người công bố không nên liên lạc với người trông coi chung cư hoặc bất cứ bộ phận nào khác của chung cư trước khi đi rao giảng ở đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ síndico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.