síndrome trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ síndrome trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ síndrome trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ síndrome trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hội chứng, Hội chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ síndrome

hội chứng

noun

Você mesmo experimentou algumas das síndromes que você descreveu?
Bản thân ông đã từng gặp những hội chứng mà ông viết trong sách chưa?

Hội chứng

noun

Não existe qualquer teste para a síndrome paraneoplásica.
Không có xét nghiệm cho Hội chứng Cận ung thư.

Xem thêm ví dụ

A síndrome da fadiga crônica dificulta as atividades mais simples.
Hội chứng mệt mỏi kinh niên khiến những hoạt động đơn giản trở nên khó khăn.
A subitaneidade de sua doença e morte levaram a suspeitas de envenenamento, incluindo por parte de um dos médicos reais; entretanto, uma análise mais moderna diz que os sintomas da doença eram similares as de uma uremia (uma síndrome clínica devido à disfunção renal).
Việc ông lâm bệnh và chết một cách bất ngờ dẫn đến nhiều người hoài nghi rằng ông bị đầu độc, bao gồm một trong số các bác sĩ của hoàng tộc; tuy nhiên, một phân tích y tế hiện đại hơn cho rằng những triệu chứng bệnh cuối cùng của ông cũng tương tự như chứng niếu độc (một hội chứng lâm sàng do rối loạn chức năng thận).
Além disso, bebês cujas mães fumam durante a gravidez têm risco três vezes maior de sofrer a síndrome da morte súbita na infância.
Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần.
Já ouviu falar na Síndrome de Estocolmo, certo?
Cô từng nghe về hội chứng Stockholm, phải không?
O teste genético confirmou que era Síndrome de Wiskott-Aldrich.
Xét nghiệm di truyền đã xác nhận bệnh Wiskott-Aldrich.
A revista Time noticiou também mais de 6.500 casos de AIDS (síndrome de deficiência imunológica adquirida), sendo alguns “casos ligados a transfusões de sangue”.
Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”.
Pode ser algo entre escleroderma e síndroma de Churg-Strauss.
Nó có thể là bất cứ cái gì từ bệnh cứng da đến hội chứng Churg-Strauss.
“Sinto lhe informar, mas seu bebê tem síndrome de Down.”
“Tôi rất tiếc phải báo điều này, con trai anh chị mắc hội chứng Down”.
Eles disseram: “Isso nos ajudou a entender não só os problemas que podíamos esperar, mas também os aspectos ‘positivos’ da síndrome de Down.
Họ nói: “Nhờ vậy, chúng tôi không những hiểu các vấn đề mình sẽ gặp mà còn thấy các khía cạnh ‘lạc quan’ của hội chứng Down.
O "complexo dos sintomas relacionados ao glutamato monossódico", que foi originalmente denominado como "síndrome do restaurante chinês", pelo pesquisador Robert Ho Man Kwok, que, informalmente, relatou os sintomas que sentiu após comer refeições em restaurante chineses.
"Hội chứng MSG" ban đầu được gọi là "Hội chứng nhà hàng Trung Quốc" khi Robert Ho Man Kwok báo cáo một cách mơ hồ về các triệu chứng mà ông cảm nhận sau khi ăn ở một nhà hàng Trung Hoa tại Mỹ.
A empresa que obteve a patente dos dois genes associados a esta doença desenvolveram um teste de diagnóstico da síndroma.
Công ty mà có bằng sáng chế về hai gen liên quan đến trường hợp này đã tiến hành kiểm tra để chẩn đoán hội chứng.
Em quantidades maiores, e aparentemente com maior atividade quando inalado, o manganês pode causar a síndrome do envenenamento em mamíferos, com danos neurológicos sendo algumas vezes irreversíveis.
Khi hít phải Với lượng lớn hơn, mangan có thể gây hội chứng nhiễm độc ở động vật, gây tổn thương thần kinh mà đôi khi không thể phục hồi được.
Tempestades de citocina também têm implicado na síndrome pulmonar de hantavírus.
Cơn bão Cytokine cũng liên quan đến hội chứng phổi virus hanta .
A chamada síndrome de esmagamento.
Nó được gọi là hội chứng vùi lấp.
No outro dia um aluno perguntou-me; "Elas têm síndrome pré-menstrual fantasma?"
Và có một sinh viên hỏi tôi hôm trước, Họ có hội chứng tiền kinh nguyệt ảo không?
É Síndrome de Stockholm.
Đó là hội chứng Stockholm.
Síndrome da mulher atleta
Chủ nghĩa tiêu dùng và trẻ em
Mas os veterinários arranjaram uma intervenção para tratar desse síndroma de rejeição do potro que envolve o aumento da oxitocina na égua.
Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái.
Depois, dependendo do vento, a poeira seria bem pior...... do que o Síndroma da Guerra do Golfo
Điều đó có nghĩa tùy thuộc vào sức gió, vụ nổ có thể còn khủng khiếp hơn hội chứng chiến tranh vùng Vinh
Como lidar com a síndrome de abstinência
Đối phó với hội chứng rút thuốc
Descobrimos que ela tinha Síndrome de Glazier aos 7 anos.
Chúng tôi biết con bé bị hội chứng Glazier lúc nó bảy tuổi.
Nem sequer tens o Síndrome de Asperger.
Thậm chí không bị Asperger.
"Mas acho que, se perdêssemos todas as pessoas com síndrome de Down, isso seria uma perda catastrófica."
Nhưng tôi nghĩ nếu chúng ta loại bỏ những người bị bệnh down thì đó là một mất mát thảm khốc."
Chamamos-lhe o síndroma do padrão feminino, disfunção coronária ou obstrução microvascular.
Hội chứng này, xảy ra ở phụ nữ hiện nay được gọi là sự tắc nghẽn vi mạch vành.
Síndrome de mulher espancada.
Hội chứng ngược đãi phụ nữ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ síndrome trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.