sobretudo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobretudo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobretudo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sobretudo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là áo măng tô, Áo măng tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobretudo
áo măng tônoun Deve estar a usar um sobretudo preto. Cô ta đang mặc một cái áo măng-tô đen. |
Áo măng tô
Deve estar a usar um sobretudo preto. Cô ta đang mặc một cái áo măng-tô đen. |
Xem thêm ví dụ
Há muita pesquisa e muito fracasso, tentativa e erro — sobretudo mais erros — que acompanham cada prato. Nem sempre conseguimos fazer bem, e demoramos um bocado a conseguir explicar isso às pessoas. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
sobretudo em áreas onde mais facilmente podem ser atraídos turistas para visitar e fazer voluntariado em troca de donativos. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
Sobretudo porque pensava que nunca conseguiria. Đa phần là vì con nghĩ con không thể. |
As células NK também eliminam células tumorais da mesma forma, sobretudo se as células do tumor tiverem menos moléculas MHC Classe I na sua superfície do que o normal; fenómeno comum entre tumores. Các tế bào giết tự nhiên cũng triệt hạ các tế bào ung thư một cách tương tự, đặc biệt nếu các tế bào khối u có ít MHC lớp I trên bề mặt của chúng hơn bình thường; đây là một hiện tượng phổ biến với các khối u. |
Estas atividades culminaram numa manifestação contra a lei marcial em 15 de maio na Estação de Seul, na qual participaram 100 000 pessoas, sobretudo estudantes. Đỉnh điểm của phong trào này là cuộc biểu tình ở ga Seoul ngày 15 tháng 5 năm 1980, với sự tham gia của khoảng 100.000 sinh viên cùng thường dân. |
Um comentador alemão explicou que as palavras gregas usadas ali “aplicavam-se sobretudo a beber socialmente em banquetes”. Một nhà bình luận người Đức giải thích rằng những chữ Hy Lạp đã được dùng trong câu này “chủ yếu áp dụng vào việc uống rượu xã giao tại những bữa tiệc”. |
“Mas, sobretudo, aprendi que essas coisas são tão simples que podem ser escritas numa esmeralda.” Nhưng điều cốt yếu tôi học được là những chuyện đó đơn giản đến nỗi ghi vừa trên một phiến ngọc lục bảo."" |
Conseguem gerar uma força massiva de torção, sobretudo depois de eu marcar os eixos para ter mais onde agarrar. Chúng có thể tạo ra mô-men xoắn rất lớn nhất là khi tớ đã làm nhám các trục để tạo thêm bề mặt bám vào. |
Sim, antes da guerra, quase metade da população síria vivia em bairros miseráveis, áreas periféricas sem infraestruturas adequadas, feitas de fileiras sem fim de caixas despidas em blocos que continham pessoas, pessoas que pertenciam sobretudo ao mesmo grupo, quer este se baseasse na religião, classe, origem, ou todos estes. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
Sobretudo se temos fome e os filhos também e os filhos dos vizinhos e toda a vizinhança, então ficamos mesmo zangados. Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn. |
Nos últimos quatro anos metade da nova capacidade de produção energética global foi renovável, sobretudo ultimamente, nos países em desenvolvimento. Trong suốt 4 năm qua một nửa công suất nguồn năng lượng mới của thế giới là năng lượng tái tạo, chủ yếu ở các nước đang phát triển. |
Admiramos, sobretudo, os países que são bons. Chúng ta đơn giản chi ngưỡng mộ các quốc gia tốt. |
Estava determinada a dar tudo o que tinha não apenas por mim, mas sobretudo por minha família. Tôi quyết tâm chiến đấu với hết khả năng của mình không chỉ vì bản thân tôi mà còn quan trọng hơn nữa là vì gia đình tôi. |
mas sobretudo... para FAZER o futuro em vez de esperar por ele Nhưng thường là xây dựng tương lai hơn là chờ đợi nó. |
O compositor clássico Claude Debussy buscou inspiração em obras de Hokusai e Horoshige, sobretudo na La mer, de 1905. Nhạc sĩ người Pháp Claude Debussy đã lấy cảm hứng cho âm nhạc của mình từ các bản in của Hokusai và Horoshige, nổi bật nhất là ở La mer (1905). |
São sobretudo miúdas. Thật ra, đa số họ là phụ nữ. |
Parece que percebeste a cena do sobretudo totalmente ao contrário. Hình như anh mặc ngược áo khoác rồi. |
Para poupar alguns tostões no preço da carne, gastámos muito em antibióticos nos animais, não para tratar, não em animais doentes mas, sobretudo, para promover o crescimento. Chỉ vì tiết kiệm vài đồng giá thịt, ta đã dùng quá nhiều thuốc kháng sinh lên động vật, không phải để chữa bệnh, không phải cho động vật bệnh, mà đơn thuần để kích thích tăng trưởng. |
Se eu experienciar este tipo de "stress" diariamente, sobretudo durante um período alargado de tempo, o meu sistema pode ficar sobrecarregado. Nếu tôi phải trải qua những loại stress như vậy hàng ngày, đặc biệt là trong khoảng thời gian dài, hệ thống cơ thể tôi sẽ bị quá tải. |
Um homem com um sobretudo... Một người đàn ông với một chiếc áo khoác... |
São sobretudo instituições financeiras nos EUA e no Reino Unido. Họ chủ yếu là các tổ chức tài chính ở Hoa Kỳ và Vương Quốc Anh |
A experiência, sobretudo na infância, esculpe o cérebro. Kinh nghiệm, đặc biệt là trong thời thơ ấu, đã giúp bộ não trưởng thành hơn. |
Quando os legisladores e políticos pensam em desenvolvimento económico, pensam sobretudo em incentivos fiscais às empresas, redução de impostos prediais, criação de postos de trabalho, créditos fiscais. Há milhões desses programas por todo o lado. Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa. |
O que descobrimos é sobretudo glicina e depois alanina e existem alguns vestígios de outros elementos. Thứ bạn tìm thấy phần lớn là glycine và rồi alanine và có một số dấu vết của một số nguyên tố khác. |
Também cria esculturas em tamanho natural, em fibra de vidro, sobretudo de animais, que, depois, cobre totalmente de "bindis", muitas vezes com um simbolismo poderoso. Cô cũng tạo ra những bản khắc bằng sợi thủy tinh to như thật, thường là của động vật, mà sau đó cô sẽ che phủ bằng bindi, thường là với chủ nghĩa tượng trưng mạnh mẽ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobretudo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sobretudo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.