sobrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sobrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sobrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sobrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cháu gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sobrinha
cháu gáinoun Na verdade, ela é a minha sobrinha. Nói thiệt nha, nó là cháu gái của tôi đó. |
Xem thêm ví dụ
A esposa de Áspar foi uma ostrogoda, como o rei ostrogodo Teodorico era seu sobrinho. Vợ của Aspar cũng là người Ostrogoth như vậy thì vua Ostrogoth Theodoric là cháu trai của bà. |
Para ligá-lo a si próprio, ele ofereceu casamento a sua sobrinha Guide, filha de Guido de Sorrento. Để ràng buộc chính mình, ông đề nghị kết hôn với cô cháu gái Guide, con gái của Guy, Công tước Sorrento. |
Tigranes nasceu por volta de 140 a.C. e foi filho ou sobrinho de Artavasdes I ou Tigranes I. Tigranes, o Grande representou a Dinastia artaxíada. Ông sinh khoảng năm 140 TCN, là con trai hoặc cháu trai của Artavasdes I hoặc Tigranes I. Tigranes Đại đế thuộc dòng họ Artaxaid. |
Este é o teu sobrinho. Đó là cháu trai em. |
Uma sobrinha ou mesmo uma filha? Cháu gái hay con gái gì đó? |
Ele é mesmo sobrinho do teu pai. Cậu ta là cháu trai của cha cậu phải hem? |
Rachael visita Deckard em seu apartamento para provar sua humanidade, mostrando-lhe uma foto de família, mas depois que Deckard revela que suas memórias são implantes da sobrinha de Tyrell, ela sai de seu apartamento em lágrimas. Rachael đến thăm Deckard ở căn hộ của anh ta để chứng minh nhân cách của cô bằng cách cho anh ta một bức ảnh gia đình và kể về các kỷ niệm, Deckard ngắt lời cô và kể thêm các kỷ niệm đó nhưng sau khi Deckard tiết lộ rằng những kỷ niệm của cô là cấy ghép từ cháu gái của Tyrell, cô nhận ra mình là người nhân bản và rời căn hộ của Dekard trong nước mắt. |
Quando o seu meio-irmão Hidenaga morreu pouco depois de seu filho, Hideyoshi, adotou seu sobrinho Hidetsugu, como seu herdeiro, em janeiro de 1592. Khi người em cùng cha khác mẹ Hidenaga qua đời ít lâu sau người con trai, Hideyoshi chọn cháu trai Hidetsugu làm người kế vị, nhận Hidetsugu làm con nuôi vào tháng 1 năm 1592. |
Não admito que minha sobrinha ande a rondar como um gato de beco. Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được. |
É provável que Abraão tenha adotado seu sobrinho Ló depois da morte do pai deste, o irmão de Abraão. — Gênesis 11:27, 28; 12:5. Có thể là Áp-ra-ham đã nhận nuôi cháu ông là Lót khi cha Lót, anh Áp-ra-ham, qua đời.—Sáng-thế Ký 11:27, 28; 12:5. |
A nossa sobrinha, a filha do Aine, anda por aí, sozinha. đang ở ngoài đó một mình. |
Em 1923 Nikolay casou-se com a sobrinha de Maria, Natalia Nikolayevna Burtseva, com a qual teve um casal de filhos. Năm 1923, Nikolay tái hôn với cháu gái của Maria là Natalia Nikolayevna Burtseva. |
Estou indo buscar minha sobrinha. Bây giờ tao đến đón cháu tao đấy! |
É como quando o meu sobrinho perde um jogo de futebol. Giống như cháu tôi bị thua trận đá banh vậy. |
Temi que tivesses ido procurar os humanos, por causa daquilo que fiz à tua sobrinha. Anh đã sợ em sẽ đến chỗ con người vì những gì anh đã làm với cháu của em. |
Posso ter pedido emprestado isto ao meu sobrinho mas garanto-lhe que o que está por baixo é tudo homem. Tôi đã mượn bộ đồ này từ thằng cháu tôi nhưng tôi chắc cú với cô luôn, những gì bên dưới đúng là của một người đàn ông. |
Se é o seu sobrinho, é ele! Nhưng đó đúng là cháu ông mà. |
Ela e a minha sobrinha conheceram-se nas aulas de música da igreja. Cháu tôi và nó biết nhau thông qua một chương trình âm nhạc của nhà thờ. |
Olga Alexandrovna acreditava que todas as quatro sobrinhas sangravam mais do que o normal e que eram portadoras do mesmo gene de hemofilia que a mãe. Olga Alexandrovna nói rằng bà tin cả bốn đứa cháu đã chảy máu nhiều hơn người bình thường và cho rằng chúng mang gen Hemophilia như mẹ của chúng. |
Khashoggi é sobrinho do falecido comerciante de armas da Arábia Saudita, Adnan Khashoggi, conhecido por seu papel no Caso Irão-Contras, que segundo estimativas, teria um património líquido de US$ 4 bilhões no início dos anos 80. Jamal Khashoggi cũng là cháu của Adnan Khashoggi - đại lý cung cấp vũ khí cấp cao của Ả Rập Xê Út trong những năm 1980, nổi tiếng với vai trò của mình trong vụ bê bối chính trị Iran-Contra, ước tính có tài sản khoảng 4 tỷ đô la. |
Dez anos depois, o irmão de Max, Trevor Anderson (Brendan Fraser) é visitado pelo filho de Max, Sean Anderson (Josh Hutcherson), sobrinho de Trevor, 13 anos. Mười năm sau, con trai của Max là Sean Anderson đến thăm nhà Trevor Anderson - em trai của Max đồng thời là chú của Sean. |
O seu sobrinho? À cháu của ngài. |
Acabei de me encontrar com a sua sobrinha. Tôi vừa ở chỗ cháu của anh |
Imagine Abraão e seu sobrinho Ló, num ponto elevado nas montanhas ao redor de Betel, olhando abaixo as planícies férteis do vale inferior do Jordão. Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới. |
O rei apoiava a independência belga e, depois de candidatos holandeses e franceses inaceitáveis, favoreceu o príncipe Leopoldo de Saxe-Coburgo-Gota, viúvo de sua sobrinha Carlota, como um candidato ao recém criado trono. William ủng hộ Bỉ độc lập và, sau khi ứng cử viên đến từ Hà Lan và Pháp không được chấp nhận, ông ủng hộ Hoàng tử Leopold xứ Saxe-Coburg và Gotha, chồng cũ của cháu gái ông, Charlotte, là ứng cử viên mới cho ngai vàng Bỉ vừa mới được lập ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sobrinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sobrinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.