socievole trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ socievole trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socievole trong Tiếng Ý.
Từ socievole trong Tiếng Ý có các nghĩa là dễ gần, thích giao du. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ socievole
dễ gầnadjective Maurice non è molto socievole. Maurice không quá dễ gần đâu. |
thích giao duadjective e alcune sono nate socievoli. È ovvio. và một số người thích giao du. Đó là hiển nhiên. |
Xem thêm ví dụ
Non ero socievole neanche allora. Và tôi không phải người vì mọi người. |
Se sono molto socievole. Họ biết quan hệ xã hội của cậu ra sao. |
Gli italiani sono noti per il loro carattere caloroso, ospitale e socievole. Người Ý được biết đến là thân thiện, hiếu khách và hòa đồng. |
Sono un ragazzo socievole. Con thân thiện mà. |
C'è una sola differenza: sono molto socievoli. Một điều mà họ khác biệt đó là họ vô cùng hoạt bát trong giao tiếp. |
(1 Corinti 15:33) Qualche amicizia fuori casa è naturalmente utile al ragazzo perché diventi più socievole. Tất nhiên, ít nhiều giao thiệp bên ngoài gia đình cũng là việc có ích lợi cho nó vì để tập hiểu người khác. |
Quindi è importantissimo essere socievoli. Vậy nên giao thiệp nhiều là điều vô cùng quan trọng. |
Le persone con un aspetto gradevole sono sempre considerate socievoli. Những người đẹp thường được nhận xét rằng họ có vẻ thân thiện hơn. |
Maurice non è molto socievole. Maurice không quá dễ gần đâu. |
(Il cane) E’ socievole... ha sottolineato socievole.... forse è per questo che l’ha chiamato Hercules o Hercles. Con chó thân thiện, bà ấy gạch dưới chữ 'thân thiện' có lẽ vì vậy mà bà đặt tên cho nó là Hercules hoặc Hercles. |
Ero un tipo molto socievole e ben presto mi ritrovai con persone che avevano brutte abitudini. Vốn có tính hướng ngoại, chẳng mấy chốc tôi bắt đầu giao du với đám bạn xấu. |
La rivista Parents afferma: “Gli studi . . . hanno permesso di rilevare che i ragazzi che hanno genitori affettuosi ma autorevoli — che sostengono i figli ma pongono limiti precisi — riescono a eccellere negli studi, sono più socievoli, stanno bene con se stessi e sono in generale più felici di quelli che hanno genitori troppo indulgenti o troppo severi”. Tạp chí Parents cho biết: “Các cuộc nghiên cứu. . . nhận thấy rằng những đứa trẻ được nuôi dạy bởi cha mẹ yêu thương và biết sử dụng quyền hành—ủng hộ con cái nhưng luôn giữ vững các giới hạn đặt ra—thì học hành xuất sắc, biết hòa đồng, có lòng tự trọng và hạnh phúc hơn những đứa trẻ có cha mẹ quá dễ dãi hoặc quá khắt khe”. |
Ora, una delle cose che ho imparato fin da subito perché non ero molto socievole è che dovevo vendere il mio lavoro e non me stessa. Một trong những thứ tôi học được rất sớm bởi tôi không giao tiếp rộng đó là tôi phải bán công trình của mình, không phải bản thân mình. |
Raffinare i miei rapporti interpersonali, in modo da risultare socievole, richiede uno sforzo notevole. Anh nhận ra việc cải thiện quan hệ để hoà nhập với mọi người đòi hỏi một nỗ lực khổng lồ |
Sappiamo che alcune persone sono nate timide e alcune sono nate socievoli. Chúng ta biết rằng một số người sinh ra rất nhút nhát và một số người thích giao du. |
Si', sono uno socievole. Ừ, tôi cởi mở mà |
E oggi abbiamo anche questo sistema di convinzioni che io chiamo il nuovo pensiero di gruppo, per il quale creatività e produttività nascono da un ambiente insolitamente molto socievole. Và ngay lúc này chúng ta cũng có một hệ niềm tin mà tôi gọi là cách suy nghĩ mang tính cộng đồng, gây kìm hãm tính sáng tạo và tính sản xuất đến từ một nơi mang tính xã hội lạ thường. |
Gene e Gail conoscono tutti ad Atlanta, sono la più socievole coppia immaginabile. Gene and Gail biết hết mọi người ở Atlanta Họ xã giao rất rộng. |
I ricercatori hanno riscontrato che chi era socievole ci guadagnava in “salute, longevità e qualità della vita”. Nhưng trong khi các sản phẩm phụ của việc chế tạo Kavlar thì độc và khó loại bỏ, nhện xe tơ từ “protein và nước thường, ở độ pH và nhiệt độ giống như trong miệng loài người”. |
Ma la gente, gli scettici e credenti, sono stati notevolmente socievole tutto quel giorno. Nhưng người dân, những người hoài nghi và cũng như tín hữu, đáng chú ý hòa đồng tất cả các ngày hôm đó. |
Beh, ho provato a dirle che non sei molto socievole. Tôi đã cố nói với cô ấy là anh không giỏi giao thiệp. |
Simba,* un felino socievole Simba*—Loài mèo thích sống thành bầy đàn |
Siate rilassati, amichevoli e socievoli. Thoải mái, thân thiện và cởi mở. |
I leoni sono tra i felini più socievoli. Trong các loài mèo, sư tử thích sống thành bầy đàn nhất. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socievole trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới socievole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.