soddisfacente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soddisfacente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soddisfacente trong Tiếng Ý.
Từ soddisfacente trong Tiếng Ý có nghĩa là làm vừa ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soddisfacente
làm vừa ýadjective Sotto il governo del Regno ci sarà lavoro soddisfacente per tutti. Dưới sự cai trị của Nước Trời, sẽ có vô vàn việc làm vừa ý. |
Xem thêm ví dụ
La coppia di missionari menzionati all’inizio ha trovato risposte soddisfacenti a queste domande, e potete trovarle anche voi. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Questo, credono gli indù, si consegue cercando di avere un comportamento sociale soddisfacente e una speciale conoscenza dell’induismo. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Molte organizzazioni offrono soddisfacenti esperienze di socievolezza. Có những kinh nghiệm của buổi liên hoan đầy mỹ mãn trong nhiều tổ chức. |
Abitazioni confortevoli e lavoro soddisfacente. Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện. |
Mentre ero alla ricerca di risposte soddisfacenti, una zia testimone di Geova mi parlò della sua fede. Chính trong giai đoạn tôi đang tìm kiếm những lời giải đáp thích đáng thì một người dì của tôi, là một Nhân Chứng Giê-hô-va, nói chuyện với tôi về niềm tin của dì. |
Che dire se in passato non avete trovato risposte soddisfacenti alle domande: ‘Perché esisto? Nói sao nếu trong quá khứ bạn không tìm được giải đáp thỏa đáng nào cho những thắc mắc như: ‘Tại sao tôi hiện hữu? |
Visto l’irresponsabile e distruttivo comportamento di molti giovani odierni — dediti a fumo, droga, alcool, rapporti sessuali illeciti e ad altre attività mondane, come sport sfrenati e musica e svaghi degradanti — questi sono senz’altro consigli opportuni per i giovani cristiani che vogliono vivere in modo sano e soddisfacente. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
Una vita soddisfacente: È solo un’illusione? Đời sống thỏa nguyện—Chỉ là điều mơ tưởng chăng? |
In poche parole, molte società tradizionali fanno un uso migliore dei propri anziani e offrono ai loro anziani vite più soddisfacenti di quanto non facciamo nelle grandi società moderne. Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta. |
È senz’altro lodevole che siamo regolari nel frequentare le adunanze e nel partecipare al servizio di campo, attività sane e soddisfacenti. Việc chúng ta đều đặn tham gia các hoạt động bổ ích và thỏa nguyện như tham dự nhóm họp và đi rao giảng là điều đáng khen. |
A proposito di questi risultati, la psicologa Tanya Byron dice: “Perché il gioco tra genitori e figli risulti soddisfacente deve poggiare su quattro pilastri: favorire l’apprendimento, stimolare la fantasia, promuovere l’integrazione e facilitare la comunicazione”. Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”. |
I rapporti indicano che dare tale aiuto è un’esperienza soddisfacente. Những báo cáo cho thấy khi giúp đỡ theo cách ấy mang lại kinh nghiệm thỏa nguyện. |
Geova ci ha affidato il compito assai soddisfacente di predicare la buona notizia del Regno di Dio e di impartire ad altri la vivificante conoscenza biblica. Đức Giê-hô-va đã cho chúng ta một công việc đầy thỏa nguyện là rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời và chia sẻ với người khác về sự hiểu biết trong Kinh Thánh đem lại sự sống. |
Grazie alla fede abbiamo le mete più elevate e una vita soddisfacente. 7. Áp-ra-ham và những người khác đã thể hiện đức tin và sự kiên nhẫn như thế nào? |
Ho tenuto delle conversazioni soddisfacenti con alcune persone e con un bravo giovane del Jersey, con un aspetto solenne, che mi ha avvicinato, si è seduto al mio fianco e ha iniziato a parlarmi del colera. “Anh đã chuyện trò với một vài người và anh rất hài lòng, và có một thanh niên rất lịch sự nọ từ Jersey, với dung mạo nghiêm nghị. |
È senza dubbio molto più interessante e soddisfacente”. Tôi cảm thấy thích thú và mãn nguyện”. |
Introduzione: Stiamo facendo vedere un breve video che spiega dove possiamo trovare risposte soddisfacenti alle domande importanti della vita. Lời nhập đề: Chúng tôi xin giới thiệu một video ngắn giải thích làm sao để tìm lời giải đáp thỏa đáng cho các câu hỏi quan trọng trong đời sống. |
Il servizio alla Betel è un modo di vivere spiritualmente soddisfacente che potrebbe davvero essere la carriera migliore per voi. Công việc ở nhà Bê-tên là một lối sống thỏa nguyện về thiêng liêng—thật ra có thể là sự nghiệp tốt nhất cho bạn. |
Ed è ancor più soddisfacente vedere che ora ci sono lì oltre 60.000 Testimoni attivi. Và tôi vui bội phần khi thấy hiện nay có hơn 60.000 Nhân Chứng tích cực ở đó. |
Da ciò che oggi accade, non si comprende che, nonostante la brevità della vita, molti hanno bisogno di imparare un più soddisfacente modo di vivere? 25 Qua những sự việc đang xảy ra ngày nay, rõ ràng là nhiều người cần phải học biết một lối sống thỏa đáng hơn, dù đời sống ngắn ngủi, phải không? |
Cosa avrebbe reso soddisfacente la vita dell’uomo? Điều gì lẽ ra đã làm đời sống con người thỏa nguyện? |
È stato rassicurante per gli studenti e per i rispettivi familiari e amici presenti nell’uditorio ascoltare questi esperti missionari mentre spiegavano, in base alla loro esperienza, perché il servizio missionario è una carriera soddisfacente. Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng. |
Comunque una delle assegnazioni più soddisfacenti sotto il profilo spirituale fu presso una grossa congregazione della città di Melbourne. Tuy nhiên, một trong những nhiệm vụ thỏa mãn nhất về thiêng liêng là phục vụ với một hội thánh lớn ở thành phố Melbourne. |
E apprezziamo molto lo strenuo ma soddisfacente lavoro svolto dai sorveglianti e dai servitori di ministero nominati teocraticamente. Và chúng ta cũng cảm kích công lao dù khó nhọc nhưng thỏa lòng của các giám thị và tôi tớ thánh chức được bổ nhiệm theo thần quyền. |
Molte domande: poche risposte soddisfacenti Nhiều nghi vấn—Ít lời giải đáp thỏa đáng |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soddisfacente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới soddisfacente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.