soddisfatto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soddisfatto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soddisfatto trong Tiếng Ý.

Từ soddisfatto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thỏa mãn, vừa lòng, vừa ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soddisfatto

thỏa mãn

adjective

I terroristi promettono altro sangue se le loro richieste non saranno soddisfatte.
Bọn khủng bố hứa hẹn nhiều cuộc đổ máu trừ khi yêu sách của chúng được thỏa mãn.

vừa lòng

adjective

Di rado la gente è soddisfatta della verità.
Sự thật mãi mãi không vừa lòng tất cả mọi người

vừa ý

adjective

Volevo sapere che la sua vita era piena e soddisfacente.
Tôi muốn biết chắc là cuộc sống của bà ấy được vừa ý.

Xem thêm ví dụ

Torniamo a casa con allegrezza, soddisfatti e spiritualmente edificati.
Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng.
Beh, a lui piace essere soddisfatto.
Anh ta vui khi tự chiều bản thân.
Mentre il giudice Taylor picchiava col suo martelletto, il signor Ewell sedeva, osservando soddisfatto la sua opera.
Khi quan toàn Taylor gõ búa, ông Ewell vẫn ngồi vênh váo trên ghế nhân chứng, quan sát công trình của mình.
4 Il fatto che Dio sia santo non significa che sia eccessivamente soddisfatto di sé, superbo o sprezzante.
4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác.
(b) In che modo la sete di giustizia dei compagni degli unti sarà soddisfatta?
(b) Lòng khao khát sự công bình của những bạn đồng đạo của lớp người xức dầu được thỏa mãn như thế nào?
(Salmo 148:12, 13) Anche in paragone con il prestigio e la gratificazione che il mondo offre, il servizio a tempo pieno è senza dubbio la carriera migliore e il modo più sicuro per essere felici e soddisfatti.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
5 Quali bisogni verranno soddisfatti quando la terra sarà un Paradiso?
5 Địa-đàng trên đất sẽ đáp ứng nhu cầu nào?
Il risultato finale sarà una terra paradisiaca abitata da persone felici, soddisfatte di condurre una vita significativa e che proveranno gioia nel servire gli altri. — Atti 20:35.
Kết quả cuối cùng là những người vui vẻ, thỏa lòng với cuộc sống đầy ý nghĩa, tìm nguồn vui nơi việc giúp đỡ người khác, sẽ được sống nơi địa-đàng trên đất! (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
Al nostro arrivo i nostri documenti sono stati controllati e, una volta soddisfatti tutti i requisiti, ci è stato permesso di entrare nel paese.
Khi đến nơi, giấy tờ của chúng tôi đã được xem xét, và khi tất cả những điều kiện đã được đáp ứng, chúng tôi được phép vào nước đó.
Sono rimasto molto soddisfatto dei suoi obiettivi.
Tôi rất hài lòng với các mục tiêu của em ấy.
È possibile essere soddisfatti delle sole cose basilari come cibo, vestiario e alloggio?
Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không?
Ma ciò che senti... Ciò che senti potrebbe essere soddisfatto solo tenendola stretta.
Nhưng những gì anh cảm thấy... những gì anh cảm thấy cũng đã chỉ có thể thoả mãn tình yêu dành cho cô ta
Finché uno è soddisfatto di quello che crede, dicono, parlare delle differenze non serve a nulla.
Họ nói rằng miễn là những gì mình tin làm cho mình thỏa nguyện là đủ, còn bàn về sự khác biệt chỉ là điều vô ích.
Dalla mia prospettiva americana, quando un cliente pagante avanza una richiesta ragionevole basata sulle sue preferenze, ha ogni diritto di vedere la sua richiesta soddisfatta.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
PERCHÉ NON TUTTI SONO SODDISFATTI DI QUESTA RISPOSTA.
TẠI SAO NGƯỜI KHÁC KHÔNG HÀI LÒNG VỚI CÂU TRẢ LỜI NÀY?
E sono soddisfatto.
Và tôi hài lòng.
Quando raggiunge il suo obiettivo, però, non è soddisfatta.
Nhưng khi đạt được mục tiêu, cô vẫn chưa hài lòng.
" Se si è soddisfatti, naturalmente - "
" Nếu bạn đang hài lòng, tất nhiên - "
Con una connotazione positiva, l'orgoglio si riferisce ad un umile e contenuto senso di attaccamento verso le proprie o altrui scelte e azioni, o verso un intero gruppo di persone, ed è un prodotto di lode, auto-riflessione indipendente e un senso di appartenenza soddisfatto.
Với nghĩa tốt, tự hào đề cập tới một ý thức khiêm nhường và cảm giác thỏa mãn với sự lựa chọn và hành động của bản thân, hành động và lựa chọn của người khác hoặc đối với một nhóm xã hội, và là một sản phẩm của sự khen ngợi, tự suy ngẫm về bản thân, và một cảm giác hạnh phúc của sự bao hàm/thuộc về.
Voglio parlare di idee che potete condividere sia con persone che credono devotamente in Gesù Cristo sia con chi non ha mai sentito pronunciare il Suo nome, sia con persone che sono soddisfatte della loro vita attuale sia con quelle che stanno cercando disperatamente di diventare migliori.
Tôi muốn nói về những ý kiến mà anh chị em có thể chia sẻ với những người là các tín đồ đầy cam kết của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như những người chưa từng bao giờ nghe danh Ngài, với những người hài lòng với cuộc sống hiện tại của mình cũng như những người đang tuyệt vọng tìm cách cải thiện bản thân mình.
Non è un segreto, non è soddisfatto.
Và rõ ràng là ông ta không hài lòng.
La persona che si accontenta è ragionevolmente soddisfatta di quello che ha.
Một từ điển định nghĩa người biết bằng lòng là người “vui vẻ và hài lòng với những gì mình có.
E se quello era sesso, ha soddisfatto solo uno di noi.
Và nếu đó là tình dục... Chỉ là thỏa mãn chúng ta.
Siate soddisfatti del colore della vostra pelle
Hãy hài lòng với màu da của bạn
6 Ricordate l’illustrazione di Gesù riguardo al ricco che, mai soddisfatto, lavorava per avere sempre di più.
6 Hãy nhớ lại lời ví dụ của Chúa Giê-su về người giàu có. Ông này làm việc để tích lũy thêm vì ông không bao giờ thỏa mãn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soddisfatto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.