socio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ socio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ socio trong Tiếng Ý.

Từ socio trong Tiếng Ý có nghĩa là thành viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ socio

thành viên

noun

Uno dei vostri soci ha ucciso una persona.
Một trong những thành viên của các người đã giết người.

Xem thêm ví dụ

Per esempio, un cristiano potrebbe volere più tempo libero per promuovere gli interessi del Regno, mentre un socio può voler migliorare il proprio tenore di vita.
Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình.
Cosa credi, che mi terrei una talpa come socio?
Sao, ông nghĩ tôi hợp tác với thằng chỉ điểm sao?
Sei riuscito a mettermi i bastoni fra le ruote, socio.
Anh gây khó khăn cho công việc của tôi đấy, anh bạn.
Si'. Era per il tuo socio.
Phải, đó là đối với cộng sự của cậu.
Il mio socio mi ha detto di accendere la televisione.
Đối tác kinh doanh của tôi nói hãy bật TV lên.
Ho chiesto i soldi al mio amico perche'era con lui che volevo essere socio.
Tôi tìm đến bạn mình vay tiền vì cậu ta là người tôi muốn cộng tác.
Mentre il giro d'affari si allargava, un giovane colombiano ambizioso che forse conoscete come Pacho Herrera, era una macchina da soldi tale, da meritarsi una promozione a socio da parte dei fratelli.
Khi làm ăn phát đạt, một chú nhóc Colombia đầy tham vọng, người mà bạn biết mang cái tên Pacho Herrera, đã làm rất đắc lực khiến anh em nhà kia thăng chức hắn lên làm cộng sự.
Parlane con il tuo socio.
Hỏi cộng sự của anh đi.
Questo fratello progetta siti web—lui e un socio iniziarono un’attività in proprio.
Người anh em này là người thiết kế Trang Mạng— người ấy và một người cộng sự đã mở một công ty thiết kế Trang Mạng của họ.
Poi ho visto il mio socio che correva con i soldi.
Sau đó tôi thấy gã kia chạy ra với số tiền mặt.
Falla vedere al tuo socio.
Đưa cho đệ mày thấy.
Sono grata di possedere un socio in affari tanto affidabile.
Em biết ơn đối tác đáng tin cậy trong công việc.
I cristalli che il tuo socio mi ha portato si sono venduti piu'rapidamente di una puttana da 10 dollari a Tijuana.
Chỗ đá cộng sự mày mang cho tao, bán còn nhanh hơn loại 10 đô ở Tijuana nữa.
Il suo socio la stava per tradire, percio'ha agito per primo.
Đối tác của anh sẽ xử anh, cho nên anh xử đối tác trước.
Qualche mese dopo, sono tornata in Uganda con una macchina fotografica digitale e un sito web molto semplice che il mio socio Matthew e io avevamo costruito, e ho fotografato sette dei miei nuovi amici, pubblicato le loro storie, queste storie di imprenditoria, sul sito web, sollecitato per e-mail amici e parenti e detto: "Pensiamo che sia legale.
1 vài tháng trước, tôi trở về Uganda với 1 camera kỹ thuật số và một website mà người trợ tá Matthew và tôi đã lập nên, và chụp lại hình của 7 trong số những người bạn mới của tôi, đăng những chi tiết về việc làm ăn của họ lên website, và nhắn tin tới bạn bè và gia đình và nói: "Chúng tôi nghĩ điều này là hợp pháp.
È un finanziere fallito che ha rapito la figlia del socio.
Tên Simon này là một thương gia phá sản... bắt cóc tống tiền chính con gái của mình.
Sculley attualmente è socio della Sculley Brothers, un fondo di investimento privato fondato nel 1995.
Sculley hiện là một đối tác trong Sculley Brothers, một công ty đầu tư tư nhân được hình thành vào năm 1995.
Ho perso un socio.
Tôi vừa mất một cộng sự.
Spero davvero di averci preso ad aver pensato a te come socio amministratore.
Anh biết không, tôi rất muốn nghĩ tôi đã đúng khi cân nhắc anh cho vị trí Luật sư điều hành.
Abbiamo bisogno che ogni sorella sposata parli come “[socio che apporta un contributo], [come socio] a pieno diritto”10 nel governare la propria famiglia insieme al proprio marito.
Chúng tôi cần mỗi chị em đã kết hôn hãy nói với tư cách là “một người cộng sự đang góp phần và trọn vẹn”10 khi các chị em đoàn kết với chồng của mình để cai quản gia đình.
Troppo tardi, socio.
Đặt xuống!
Nell'agosto 2002 la compagnia aerea fu riorganizzata, e la Sichuan Airlines Group, a sua volta controllata dal governo provinciale dello Sichuan, divenne il socio di maggioranza, con il (40%) delle azioni.
Tháng 8 năm 2002, hãng này đã được tổ chức lại và Sichuan Airlines Group thuộc sở hữu chính quyền tỉnh, đã trở thành cổ đông lớn nhất (40%).
Era vecchia e malconcia scordata, con cinque corde arrugginite ma imparai presto a suonarla e capii di avere trovato un'amica per la vita, un complice, un socio cospiratore nel mio piano per fuggire da quel surreale paesaggio industriale.
Đó là cây đàn cũ kỹ với năm giây đã rỉ và sai điệu, nhưng tôi đã học chơi rất nhanh và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn, một kể đồng mưu, một người đồng lõa cho kế hoạch đào thoát khỏi cái chốn công nghiệp kỳ quái này.
E'stato mio figlio per un po', ma a causa della mia complicata vita sessuale, e'saltato fuori che e'davvero meglio pensare a lui come un minuscolo socio.
Cậu bé đã là con tôi trong 1 thời gian, nhưng vì đời sống tình cảm phức tạp của tôi hóa ra tốt nhất nên xem cậu bé là 1 mối quan hệ nho nhỏ của tôi
Io e il mio socio Ben ci lavoriamo fin dalle elementari, quando avviammo la versione beta, nel mio garage.
Tôi và bạn tôi Ben đã chế tạo nó từng ngày từ hồi lớp 5 khi chúng tôi chạy bản thử nghiệm trong ga-ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ socio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.