soddisfare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soddisfare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soddisfare trong Tiếng Ý.
Từ soddisfare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm thỏa mãn, làm tròn, làm vừa lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soddisfare
làm thỏa mãnverb Se ne aveste il potere, non fareste il possibile per soddisfare i bisogni del genere umano? Nếu có quyền năng, chẳng phải bạn sẽ làm thỏa mãn các nhu cầu của con người sao? |
làm trònverb Egli spiegò anche che l’alleanza fatta con il Suo popolo era ancora in vigore e sarebbe stata soddisfatta. Ngài cũng giải thích rằng giao ước Ngài đã lập với dân Ngài vẫn còn hiệu lực và sẽ được làm tròn. |
làm vừa lòngverb Tutti lavorano per soddisfare Jiro. Ai cũng làm việc để làm vừa lòng Jiro. |
Xem thêm ví dụ
Gli israeliti non dovevano farsi assorbire dalle attività necessarie per soddisfare i loro bisogni fisici al punto da trascurare le attività spirituali. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
SolarCity si è sviluppata per soddisfare la rapida crescita di installazioni di sistemi fotovoltaici negli Stati Uniti. SolarCity phát triển trong vài năm gần đây để đáp ứng sự phát triển nhanh chóng của các hệ thống quang điện tại Mỹ. |
I testimoni di Geova hanno cercato di soddisfare queste necessità dando testimonianza alle persone nella loro lingua e preparando pubblicazioni bibliche in diverse lingue. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
18 C’è un’altra condizione che bisogna soddisfare. 18 Ngoài ra, còn có thêm một điều kiện nữa. |
(Galati 6:10) Naturalmente il modo migliore per ‘operare ciò che è bene’ verso gli altri è quello di stimolare e soddisfare i loro bisogni spirituali. (Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ. |
Quando ci troviamo a dover soddisfare i nostri bisogni, è molto facile fare delle cose materiali il fulcro della nostra vita e non dare importanza a Dio. Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng. |
(Genesi 1:27-31; 2:15) Non era abbastanza per soddisfare qualunque essere umano? Chẳng lẽ những điều đó không đủ để làm bất cứ ai mãn nguyện hay sao? |
Ma offrendo l’aiuto delle Sacre Scritture si contribuisce anche a soddisfare un altro bisogno dell’uomo. Nhưng việc cung cấp sự giúp đỡ từ Kinh Thánh cũng giúp đáp ứng một nhu cầu khác của con người. |
Stando così le cose, è logico credere che Dio ci avrebbe anche provveduto il mezzo per soddisfare i nostri bisogni spirituali e la giusta guida per poter fare una distinzione fra ciò che è utile e ciò che è dannoso per la spiritualità. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
Prima di poterlo fare, dobbiamo soddisfare determinati requisiti. Trước hết, chúng ta phải hội đủ một số điều kiện. |
Il tempio e le sue ordinanze sono abbastanza potenti da soddisfare quella sete e riempire il loro vuoto. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
9 Vuoi sposarti per soddisfare bisogni materiali: cibo, vestiario e alloggio? 9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú? |
Per poter soddisfare le necessità dei milioni, forse miliardi di risuscitati che berranno queste pure acque di vita, il fiume dovrà allargarsi e diventare più profondo. Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này. |
Faresti finalmente a soddisfare tutti i miei amici idioti. Em sẽ được gặp lũ bạn ngớ ngẩn của anh |
Sarebbe quindi un ordine imperfetto, destinato a ripetere molti gravi errori del passato, e che non sarebbe mai in grado di soddisfare tutti i bisogni dell’umanità. — Romani 3:10-12; 5:12. Do đó, trật tự ấy sẽ bất toàn vì nó cũng sẽ lặp lại những lỗi lầm trước và chẳng bao giờ thỏa mãn mọi nhu cầu của nhân loại (Rô-ma 3:10-12; 5:12). |
11 Verso la fine dell’Ottocento, quando si sceglievano uomini come rappresentanti viaggianti per soddisfare i bisogni dei servitori di Dio, veniva messo in risalto qual è lo spirito giusto che i sorveglianti cristiani dovrebbero coltivare. 11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng. |
Sono state necessarie due ristampe per soddisfare le richieste. Hai lần tái bản cần thiết để đáp ứng nhu cầu. |
Quali sono alcuni requisiti che devono soddisfare gli uomini che aspirano a ricevere responsabilità nella congregazione? Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào? |
Il comitato soprintende alla predicazione della buona notizia del Regno in tutto il territorio della filiale e si assicura che le congregazioni e le circoscrizioni siano preparate per soddisfare dovutamente i bisogni del campo. Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý. |
WK: In realtà le persone, dopo il crollo del regime di Hosni Mubarak, i giovani che si sono organizzati in gruppi e in consigli, stanno salvaguardando la trasformazione cercando di metterla sulla strada giusta per soddisfare i valori democratici, ma al tempo stesso intendono farlo in modo ragionevole e razionale, per non cadere nel disordine. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
18. (a) Chi ha dimostrato di soddisfare i dieci requisiti della vera adorazione, e in che modo? 18. a) Ai hội đủ mười điều kiện cần thiết của sự thờ phượng thật và bằng cách nào? |
Se il figlio è minorenne e vive in casa, naturalmente continuerete a soddisfare le sue necessità fisiche. Nếu người con đó vẫn còn ở tuổi vị thành niên và sống chung với bạn, đương nhiên bạn phải tiếp tục chăm sóc nhu cầu vật chất cho cháu. |
(2 Corinti 7:1) Potremmo davvero soddisfare il requisito divino della santità, o purezza, se non fosse per l’aiuto dello spirito santo? (2 Cô-rinh-tô 7:1) Chúng ta có thể nào thật sự đáp ứng những đòi hỏi của Đức Chúa Trời về sự thánh khiết, hay sự thanh sạch, mà không nhờ thánh linh trợ giúp sao? |
Quando si rendeva conto che c’era un bisogno da soddisfare, Gesù mostrava compassione facendo qualcosa Khi biết người ta gặp khó khăn, Chúa Giê-su bày tỏ lòng cảm thông và tìm cách giúp đỡ họ |
È chiaro che il taoismo non è in grado di dare risposte esaurienti circa il senso della vita né di soddisfare i bisogni spirituali della gente. Rõ ràng Lão Giáo, với những thực hành hoang đường và mê tín, đã thất bại trong việc cung cấp lời giải đáp thỏa đáng về ý nghĩa đời sống hoặc đáp ứng đầy đủ nhu cầu thiêng liêng của con người. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soddisfare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới soddisfare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.