sogros trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sogros trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sogros trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sogros trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bố mẹ vợ chồng, cha vợ, mẹ chồng, nhạc gia, bố mẹ chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sogros

bố mẹ vợ chồng

(parents-in-law)

cha vợ

mẹ chồng

nhạc gia

(in-laws)

bố mẹ chồng

Xem thêm ví dụ

18 Assim, Moisés voltou a Jetro,+ seu sogro, e lhe disse: “Por favor, quero voltar aos meus irmãos que estão no Egito, para ver se eles ainda vivem.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
E... aparentemente, meu sogro.
Và rõ ràng ông ta là bố chồng tôi.
19 Sua sogra disse-lhe então: “Onde você respigou hoje?
19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu?
Por que merece o conselho dado pelo sogro de Moisés ser hoje observado pelos anciãos congregacionais?
Tại sao lời khuyên do cha vợ của Môi-se đáng cho các trưởng lão trong hội-thánh thời nay lưu ý?
Minha sogra é uma mulher fiel e uma dona de casa inspirada.
Mẹ của Chị Bednar là một người phụ nữ trung thành và một người nội trợ đầy soi dẫn.
Erik, o meu sogro, sofre de cancro da próstata, e provavelmente precisa de ser operado.
Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật.
Ao lado de Sir John, estão sua reservada e insípida esposa e sua sogra, Mrs. Jennings, uma viúva rica e um tanto vulgar que, com seu bom-humor e espírito brincalhão imediatamente decide encontrar maridos para as senhoritas Dashwood.
Luôn luôn ở cạnh Ngài John là bà Jennings, mẹ ông của ông, một góa phụ giàu có, tốt bụng và hài hước, đã ngay lập tức muốn tìm chồng cho các cô gái nhà Dashwood.
Por e-mail no dia seguinte, ele me contou que sua reação emocional ao relato se deveu ao fato de que a história do retorno de seu sogro à atividade na Igreja era muito parecida.
Ngày hôm sau, anh gửi cho tôi một e-mail nói về lý do tại sao anh có phản ứng xúc động đối với câu chuyện đó là vì câu chuyện về người cha vợ của anh trở lại hoạt động tích cực trong Giáo Hội cũng rất giống với câu chuyện tôi đã kể.
Era minha sogra.
Đó là mẹ chồng của tôi.
Logo depois da fundação de Israel, o sogro de Moisés, Jetro, descreveu bem que tipo de homens deviam ser, isto é, “homens capazes, tementes a Deus, homens fidedignos, que odeiam o lucro injusto”. — Êxodo 18:21.
Ít lâu sau khi nước Y-sơ-ra-ên được thành lập, cha vợ Môi-se là Giê-trô miêu tả các phẩm chất của họ như sau: “Người tài-năng, kính-sợ Đức Chúa Trời, chơn-thật, ghét sự tham lợi” (Xuất Ê-díp-tô Ký 18:21).
Os seus sogros já chegaram.
Bố mẹ vợ anh đến rồi đấy.
53 Estarão divididos, pai contra filho e filho contra pai, mãe contra filha e filha contra mãe, sogra contra nora e nora contra sogra.”
53 Họ sẽ chia rẽ nhau, cha chống con trai và con trai chống cha, mẹ chống con gái và con gái chống mẹ, mẹ chồng chống con dâu và con dâu chống mẹ chồng”.
Duas viúvas mencionadas na Bíblia, a jovem Rute e sua sogra Noemi, se beneficiaram da ajuda que deram uma à outra.
Bà Ru-tơ và mẹ chồng là Na-ô-mi, hai người góa phụ được đề cập trong Kinh Thánh, đã giúp đỡ lẫn nhau.
Um antigo relato das escrituras sobre essa necessidade é o conselho dado a Moisés por seu sogro, Jetro, de que não deveria fazer tantas coisas.
Một câu chuyện thánh thư thời xưa về sự cần thiết này là lời khuyên bảo của Cha Vợ Giê Trô rằng Môi Se chớ cố gắng làm việc nhiều như vậy.
3 Moisés se tornou pastor do rebanho de Jetro,+ seu sogro, sacerdote de Midiã.
3 Môi-se trở thành người chăn cừu cho cha vợ mình là Giê-trô,+ thầy tế lễ xứ Ma-đi-an.
Ele é mencionado frequentemente no Livro de Mórmon e em Doutrina e Convênios aprendemos sobre o seu ministério (D&C 84:20–26) e ficamos sabendo que ele recebeu o sacerdócio de seu sogro Jetro (D&C 84:6).
Ông được nhắc đến thường xuyên trong Sách Mặc Môn, và từ Giáo Lý và Giao Ước chúng ta học biết về giáo vụ của ông (GLGƯ 84:20–26) và rằng ông nhận được chức tư tế từ cha vợ của ông là Giê Trô (GLGƯ 84:6).
11 A propósito, Héber, o queneu, havia se separado dos queneus,+ os descendentes de Hobabe, sogro de Moisés,+ e sua tenda estava armada perto da árvore grande em Zaananim, que fica junto a Quedes.
11 Hê-be người Kê-nít đã tách khỏi dân Kê-nít,+ tức con cháu của cha vợ Môi-se là Hô-báp,+ và đóng trại gần cái cây to lớn ở Xa-na-nim thuộc Kê-đe.
No início do filme, Liu Peiqiang (Wu Jing), um astronauta chinês, promete a seu filho Liu Qi (Qu Chuxiao) seu eventual retorno, antes de sua missão a uma estação espacial que ajuda a Terra a navegar enquanto se afasta do Sistema Solar, passando a tutela de seu filho para seu sogro Han Zi'ang (Ng Man-tat).
Liu Peiqiang, một phi hành gia người Trung Quốc, hứa với con trai mình là Liu Qi, sẽ trở về sau khi thực hiện một nhiệm vụ đến trạm không gian giúp Trái đất di chuyển khi đã ra khỏi hệ Mặt trời.
Holly me deu o cano e estou sozinho em Washington, com meus sogros.
Holly cho tôi 1 ngày, nên tôi ở Thủ đô với bên vơ.
É preciso mais do que subornos para impressionar meu sogro.
Cần hơn là việc hối lộ để gây ấn tượng cho cha chồng em.
Portanto, quando a esposa de Judá faleceu, Tamar planejou um modo de conseguir um herdeiro por meio de Judá, o israelita que fora seu sogro.
Khi vợ Giu-đa qua đời, Ta-ma lập kế hoạch để có con nối dõi bởi Giu-đa, một người Y-sơ-ra-ên là cha vợ của nàng.
Minha própria família depende dos meus sogros.
Cả nhà tôi mấy chục người, đều trông cậy vào chồng tôi nuôi.
Não acredito que a sua sogra seja uma amante de música.
Tôi không tin mẹ chồng cô là người yêu âm nhạc.
Mary, que mora no Quênia, tem cuidado da sua sogra idosa por três anos.
Chị Mary, sống ở Kê-ni-a, đã chăm sóc cho mẹ chồng lớn tuổi trong ba năm trời.
Mary, minha fabulosa sogra, em seus 90 e poucos anos, costumava dizer: “As pessoas acham que, porque sou velha, não sei de coisa alguma”.
Bà mẹ chồng của tôi, Mary, trong tuổi 90 của mình, thường nói: “Người ta nghĩ vì mẹ già nên mẹ không biết gì cả.”

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sogros trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.