sol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sol trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ sol trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Mặt Trời, mặt trời, Thái Dương, Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sol

Mặt Trời

proper

O sol irradia luz.
Mặt trời tỏa sáng rực rỡ.

mặt trời

nounproper

O sol irradia luz.
Mặt trời tỏa sáng rực rỡ.

Thái Dương

proper

" Embalem a lua e desmontem o Sol.
Hãy phá bỏ vầng trăng, vầng thái dương;

Mặt Trời

proper

O sol irradia luz.
Mặt trời tỏa sáng rực rỡ.

Xem thêm ví dụ

Na verdade, se olharmos para a unha do polegar — cerca de um centímetro quadrado — há qualquer coisa como 60 mil milhões de neutrinos por Segundo, vindos do Sol, que atravessam todos os centímetros quadrados do nosso corpo.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Não se diz que a Julieta é o Sol — quererá isto dizer que ela é uma bola de fogo incandescente?
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
Seu sol está-se pondo.
Mặt trời đã lặn.
A estrela mais próxima da Terra, fora o Sol, é Proxima Centauri, distante 39,9 trilhões de quilômetros, ou 4,2 anos-luz.
Ngôi sao gần nhất với Trái Đất, ngoài Mặt Trời, đó là Cận Tinh (Proxima Centauri), cách xa 39,9 nghìn tỉ km, hay 4,2 năm ánh sáng.
Ao pôr-do-sol, as esposas e as meninas serviram o jantar — arroz, kofta e qurma de galinha.
Các bà vợ và mấy cô con gái phục vụ bữa tối – cơm, thịt viên kofta, qurma gà giò – lúc mặt trời lặn.
Ele disse: “É como sentir os raios do sol”.
Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.”
A 3 de Junho de 2014, o rover Curiosity pousado em Marte observou o planeta Mercúrio a transitar o Sol, marcando a primeira vez que humanos observaram um trânsito planetário a partir de um corpo celestial para além da Terra.
Vào ngày 3 tháng 6 năm 2014, tàu thăm dò Curiosity ở Sao Hỏa đã quan sát được Sao Thủy đi qua Mặt Trời, đánh dấu lần đầu tiên hiện tượng quá cảnh thiên thể được quan sát từ một thiên thể bên ngoài Trái Đất.
Eu não quero ouvir a tua povestioarele a princesa e raios do sol
Ta chán nghe câu chuyện về nàng công chúa và ánh mặt trời của ngươi rồi
O Sol está atrás de Saturno, então vemos o chamado "forward scattering" então todos os anéis são iluminados.
Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai.
E um pouco mais tarde acrescentaste: Quando a gente está triste demais, gosta do pôr-do-sol
"Và ít lâu sau, chú nói thêm: ""Bác biết đó... lúc người ta buồn quá đỗi, người ta yêu dấu cảnh mặt trời lặn xiết bao..."""
O céu estava bem claro agora e o mar cintilava ao sol.
Bầu trời bây giờ đã trong trẻo, biển lấp lánh muôn vàn tia nắng.
20 Em que sentido ‘o sol ficará escurecido, a lua não dará a sua luz, as estrelas cairão do céu e os poderes dos céus serão abalados’?
20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào?
Uma prática comum em famílias saudáveis é que “ninguém vai dormir enquanto estiver irado com outro”, observou a autora da pesquisa.6 Mas a Bíblia, mais de 1.900 anos atrás, já aconselhava: “Ficai furiosos, mas não pequeis; não se ponha o sol enquanto estais encolerizados.”
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Penso que esta é uma imagem ilustrativa do que estou a tentar dizer. A bela dinâmica do sol, trazendo estes elementos para o edifício, cria uma qualidade no nosso ambiente construído que melhora as nossas vidas.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Quando tudo já se perdeu, o sol continua nascendo... e continuamos respirando.
Khi mất hết mọi thứ chỉ còn một ngày mới và ta vẫn còn thở?
As vidas destes elefantes são dominadas pelo ritmo anual da seca e das chuvas, um ciclo sazonal criado pelo sol.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
(Salmo 36:9) Observamos à nossa volta muita evidência das obras de Jeová, tais como o Sol, a Lua e as estrelas.
(Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao.
Ao ordenar os sólidos corretamente —octaedro, icosaedro, dodecaedro, tetraedro, cubo— Kepler descobriu que as esferas podiam ser posicionadas em intervalos correspondentes (dentro dos limites de acurácia das observações astronômicas disponíveis) ao tamanho relativo de cada trajetória planetária, assumindo-se que os planetas giram em torno do Sol.
Bằng việc sắp xếp các khối đa diện - bát diện, nhị thập diện, thập nhị diện, tứ diện, khối lập phương - Kepler đã tìm ra được rằng các quả cầu có thể được đặt tại các khoảng tương ứng với (với sự giới hạn độ chính xác do những quan sát thời đó) các kích thước tương đối của mỗi đường của mỗi hành tinh, giả sử hành tinh quay quanh Mặt Trời.
Energia renovável é aquela que vem de recursos naturais que são naturalmente reabastecidos, como sol, vento, chuva, marés e energia geotérmica.
Năng lượng tái tạo thường được định nghĩa là năng lượng đến từ các nguồn tài nguyên được bổ sung tự nhiên vào thời gian của con người như ánh sáng mặt trời, gió, mưa, thủy triều, waves và nhiệt địa nhiệt.
A irmã Nielson estava ensinando a classe dos raios de sol.
Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam.
Ainda não tinha escurecido, mas o sol da tarde já tinha abandonado as janelas.
Trời không tối, nhưng mặt trời chiều đã xuống khỏi các cửa sổ.
Na noitinha de 28 de março, após o pôr-do-sol, ambas as classes se reunirão para comemorar a morte de Cristo e recordar tudo o que Jeová tem feito para eles por meio do sacrifício do seu querido Filho, Cristo Jesus.
Vào chiều ngày 28 tháng 3, sau khi mặt trời lặn, cả hai lớp người sẽ họp lại, cùng nhau tưởng niệm sự chết của Đấng Christ và nhớ đến mọi điều mà Đức Giê-hô-va đã làm cho họ qua sự hy sinh của Con yêu dấu Ngài, Chúa Giê-su Christ.
Agora, pense no seguinte: o mesmo Deus que dá poder ao sol promete nos dar forças para lidarmos com qualquer problema!
Chắc chắn, đấng “cung cấp nhiên liệu” cho mặt trời có thể ban sức cần thiết cho chúng ta để đương đầu với bất cứ vấn đề nào.
O relato de Gênesis repetidas vezes traz à atenção o Sol e seu efeito sobre a Terra.
Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất.
Mantém o planeta quente sem sol.
Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Các từ liên quan tới sol

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.