soit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soit trong Tiếng pháp.
Từ soit trong Tiếng pháp có các nghĩa là cho, tức là, được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soit
choverb adposition (toán học) cho; thí dụ) Dès qu'ils sont de retour, je vous téléphone. Ngay sau khi họ trở về, tôi sẽ điện thoại cho anh. |
tức làconjunction |
đượcverb Après sa mort ses peintures ont été exposés dans ce musée. Sau khi ông chết, các bức tranh của ông ấy đã được trưng bày tại bảo tàng này. |
Xem thêm ví dụ
Il a échoué dans le domaine le plus important qui soit : la fidélité à Dieu. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Par exemple, supposons que la devise utilisée pour votre compte administrateur soit le dollar américain (USD), mais que l'un de vos comptes gérés utilise la livre sterling (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Je crains que ce ne soit impossible Tôi sợ là không thể làm thế. |
Désolé que ce soit froid, mais pas le temps de faire un feu. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Si Kutner a raison c'est pas au ventre qu'elle a mal, c'est soit au cerveau ou au coeur ou au poumon ou au foie, et ça pourrait la tuer. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
L’amour pour Jéhovah est le plus excellent mobile qui soit pour lire sa Parole. Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
3 Entre le moment où Israël quitta l’Égypte et la mort de Salomon le fils de David, soit à peine plus de 500 ans, les 12 tribus d’Israël constituèrent une nation unie. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Par exemple, il se peut qu’un chrétien ait tendance à s’emporter, ou qu’il soit susceptible et prompt à s’offenser. Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
Il est fort possible que le personnel des agences de votre opérateur ne soit pas en mesure de vous aider à résoudre les problèmes rencontrés avec les Chromebooks. Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook. |
Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis. Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh. |
Comme les concepteurs et les constructeurs de notre époque, notre Père céleste bon et aimant et son Fils ont préparé des plans, des outils et d’autres moyens que nous pouvons utiliser pour édifier et structurer notre vie pour qu’elle soit ferme et inébranlable. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
« Mon fils, que la paix soit en ton âme ! Ton adversité et tes afflictions ne seront que pour un peu de temps ; “Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi; |
Héron d'Alexandrie créa le premier moteur à vapeur au monde plus de mille ans avant qu'il soit réinventé pendant la Révolution Industrielle. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
Pendant un moment, j’ai eu peine à voir qui que ce soit dans l’assemblée, mais je voyais et je ressentais les beaux sourires éclatants de nos membres. Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu. |
7 Servez vos maîtres avec un bon état d’esprit, comme si vous serviez Jéhovah*+ et non les hommes, 8 car vous savez que, quel que soit le bien que chacun fait, il le recevra de Jéhovah* en retour+, qu’il soit esclave ou homme libre. + 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do. |
Il m'est inconcevable de voir quoi que ce soit sans mon mari. Bởi vì tôi không thể hình dung ra chuyện đi chơi đâu đó mà không có chồng tôi. |
Ca vous intéresserait que ce soit pour de vrai? Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa? |
Premièrement : nous devons commencer par faire en sorte qu'arrêter la violence soit indispensable à la lutte contre la pauvreté. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
Parmi vous, n’y a- t- il pas un seul homme sage qui soit capable de juger entre ses frères ? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
(au moins deux nœuds MediaFile distincts doivent être inclus, soit un pour chaque format vidéo MP4 et WebM) (Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM) |
Dans de nombreux endroits, les frères avaient de bonnes raisons de craindre que leur Salle du Royaume soit détruite s’ils tenaient des réunions interraciales. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
Lorsque vous utilisez des enchères au CPC avec des campagnes d'hôtel, vous enchérissez soit un montant fixe, soit un pourcentage de prix de la chambre. Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
Si vous voulez le double du tarif, je veux que tout soit fait deux fois plus vite. Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai. |
Un témoignage est un témoignage et il doit être respecté, qu’il soit petit ou grand. Và một chứng ngôn là một chứng ngôn, và nó phải được tôn trọng, cho dù đó là chứng ngôn nhỏ hay lớn. |
Que veut dire livrer un homme méchant “ à Satan pour la destruction de la chair, afin que l’esprit soit sauvé ” ? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.